DỊCH CÂU MIN BÀI 11

DỊCH CÂU MIN BÀI 11

University

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test number 26

Test number 26

University

35 Qs

1000-English-Phrases_Ways to Say WELL DONE in English

1000-English-Phrases_Ways to Say WELL DONE in English

KG - Professional Development

36 Qs

否定表現

否定表現

9th Grade - University

32 Qs

1000-English-Phrases_Other Ways to Say NO in English

1000-English-Phrases_Other Ways to Say NO in English

KG - Professional Development

41 Qs

1000-English-Phrases_Different Ways to Say NO in English

1000-English-Phrases_Different Ways to Say NO in English

KG - Professional Development

34 Qs

1000-English-Phrases_Ways to Say I AGREE

1000-English-Phrases_Ways to Say I AGREE

KG - Professional Development

36 Qs

1000-English-Phrases_Other Ways to Say CONGRATULATIONS

1000-English-Phrases_Other Ways to Say CONGRATULATIONS

KG - Professional Development

40 Qs

Lesson 3. Sentence structure

Lesson 3. Sentence structure

University

35 Qs

DỊCH CÂU MIN BÀI 11

DỊCH CÂU MIN BÀI 11

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

Thuan Hoang

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

きのう おばあさんに りんごを 3つ もらいました。
Hôm qua, tôi đã nhận được 3 quả táo từ bà.
Mỗi ngày, tôi học tiếng Nhật khoảng 2 tiếng trên YouTube.
Vì tôi thích bút bi nên trong phòng tôi có khoảng 70 cây bút bi.
Bố tôi hút khoảng 10 đến 15 điếu thuốc mỗi ngày.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

きょう ゆうびんきょくで 80えんのきってを 5まい かいます。
Hôm nay, tôi mua 5 con tem 80 yên tại bưu điện.
Hôm qua, tôi đã nhận được 3 quả táo từ bà.
Mỗi ngày, tôi học tiếng Nhật khoảng 2 tiếng trên YouTube.
Vì tôi thích bút bi nên trong phòng tôi có khoảng 70 cây bút bi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

このかいしゃは がいこくじんが 10にん ぐらい います。
Công ty này có khoảng 10 người nước ngoài.
Hôm nay, tôi mua 5 con tem 80 yên tại bưu điện.
Hôm qua, tôi đã nhận được 3 quả táo từ bà.
Mỗi ngày, tôi học tiếng Nhật khoảng 2 tiếng trên YouTube.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

1しゅうかんに 1かい りょうしんに でんわを かけます。
Mỗi tuần, tôi gọi điện cho bố mẹ một lần.
Công ty này có khoảng 10 người nước ngoài.
Hôm nay, tôi mua 5 con tem 80 yên tại bưu điện.
Hôm qua, tôi đã nhận được 3 quả táo từ bà.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

おおさかから とうきょうまで しんかんせんで 2じかんぐらい かかります。
Từ Osaka đến Tokyo, đi tàu Shinkansen mất khoảng 2 tiếng.
Mỗi tuần, tôi gọi điện cho bố mẹ một lần.
Công ty này có khoảng 10 người nước ngoài.
Hôm nay, tôi mua 5 con tem 80 yên tại bưu điện.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

わたしの かぞくは 5にんです。りょうしんと おとうとが 2にん います。
Gia đình tôi có 5 người. Có bố mẹ và 2 em trai.
Từ Osaka đến Tokyo, đi tàu Shinkansen mất khoảng 2 tiếng.
Mỗi tuần, tôi gọi điện cho bố mẹ một lần.
Công ty này có khoảng 10 người nước ngoài.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

せんげつ 1しゅうかん かいしゃを やすみました。
Tháng trước, tôi đã nghỉ làm 1 tuần.
Gia đình tôi có 5 người. Có bố mẹ và 2 em trai.
Từ Osaka đến Tokyo, đi tàu Shinkansen mất khoảng 2 tiếng.
Mỗi tuần, tôi gọi điện cho bố mẹ một lần.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?