
Câu hỏi về năng lượng trong tế bào

Quiz
•
World Languages
•
Professional Development
•
Easy
Đặng Thị Nhung K18 - Dược - văn bằng 2
Used 13+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tế bào, dạng năng lượng nào sau đây là thế năng?
Năng lượng trong các liên kết hóa học.
Chuỗi truyền electron.
Nhiệt độ cơ thể.
xung thần kinh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về phân tử ATP, phát biểu nào sau đây là đúng?
Phân tử ATP có cấu tạo từ ba thành phần cơ bản: adenine, đường ribose và 3 gốc photphat.
Trong phân tử ATP, các gốc phosphate liên kết rất chặt chẽ với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.
Mỗi phân tử ATP có ba gốc phosphate liên kết với nhau tạo nên ba liên kết cao năng.
Phân tử ATP có cấu tạo từ ba thành phần cơ bản: adenine, đường deoxyribose và 3 gốc photphat.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho
khả năng sinh công.
lượng thức ăn được ăn vào cơ thể.
khả năng sản sinh nhiệt.
sự sắp xếp lại các phân tử hóa học của chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tế bào, năng lượng tồn tại chủ yếu ở dạng nào sau đây?
Hóa năng.
Nhiệt năng.
Điện năng.
Quang năng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động năng là dạng năng lượng
sẵn sàng sinh công.
dự trữ.
tiềm ẩn, có khả năng sinh công.
tồn tại trong các liên kết hóa học.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phân tử ATP chứa bao nhiêu liên kết cao năng?
2 liên kết.
1 liên kết.
3 liên kết.
4 liên kết.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao ATP được xem là đồng tiền năng lượng của tế bào?
Vì nó được dùng để cung cấp năng lượng cho hầu hết các quá trình sống của tế bào.
Vì nó là 1 dạng động năng và sẵn sàng thực hiện các quá trình sống của tế bào.
Vì nó là dạng nhiệt năng sẵn sàng sinh công để thực hiện các quá trình sống của tế bào.
Vì trong tế bào hàm lượng ATP là vô hạn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
29 questions
3. Nguyên tố

Quiz
•
Professional Development
30 questions
4. BTHHH

Quiz
•
Professional Development
30 questions
Quiz về Quản lý Dự án Phần mềm

Quiz
•
Professional Development
23 questions
Chuyên ngành bò sữa 76-99

Quiz
•
Professional Development
29 questions
Từ vựng bài số 9

Quiz
•
Professional Development
30 questions
Câu hỏi về phân tích yêu cầu phần mềm

Quiz
•
Professional Development
24 questions
Từ vựng A2-4_Katsudou 12

Quiz
•
Professional Development
25 questions
3.1 manufacturing

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade