Tin 11_CĐ6_Bài 19. Thực hành tạo lập CSDL và các bảng

Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Medium
Võ Thị Thúy Đồng Võ
Used 1+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thực hiện khai báo khóa chính cho bảng casi mà thực hiện chọn nhầm cột tencasi thì cần làm gì?
Xóa cột tencasi đi rồi tạo lại và khai báo cột idcasi làm khóa chính.
Không khai báo lại được phải xóa cả bảng đi rồi tạo lại.
Vào phần Indexes dưới ô PRIMARY KEY nháy chuột vào tên cột tencasi rồi nháy vào nút mũi tên ở cuối ô chọn lại tên cột là idcasi.
Thực hiện chọn lại cột idcasi như bình thường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để Tạo bảng Casi: thì em cần?
Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
Nhấn giữ nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
Cả ba đáp án trên đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để Tạo lập bảng Quận/Huyện trong CSDL quản lí tên Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố thì em cần?
Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
Nhấn giữ nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
Cả ba đáp án trên đều đúng.
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Trường ho_dem (họ đệm của học sinh) khai báo kiểu VARCHAR khi đó ta có thể khai báo kích thước cho trường đó là 5 có thoả mãn các trường hợp khi ta nhập họ đệm của học sinh không?
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi khai báo kiểu VARCHAR khi đó ta có thể khai báo kích thước cho trường đó là 5 có thoả mãn các trường hợp khi ta nhập họ đệm của học sinh không?
Không ảnh hưởng gì tới việc nhập dữ liệu khi khai báo kích thước là 5.
Khai báo kích thuớc là 5 không đủ để nhập họ đệm của học sinh trong nhiều trường hợp họ đệm nhiều hơn 5 kí tự.
Có thoả mãn các trường hợp khi nhập họ đệm của học sinh.
Không thể khai báo kích thước cho trường có kiểu dữ liệu VARCHAR.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các bước khai báo khoá chính là:
Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính --> Chọn Create new index
--> KEY.
Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính --> Chọn Create new index
--> PRIMARY.
Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính --> Chọn Create new index
--> UNIQUE.
Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính --> Chọn Create new index
--> SPATIAL.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài 20 Tin 11

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI 8: THỰC HÀNH NÂNG CAO SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MẠNG XÃ HỘI

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành

Quiz
•
11th Grade
9 questions
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 3 - TIN HỌC 12

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Bài ôn tập 2 Tin học 3

Quiz
•
3rd Grade - University
6 questions
Bài 6 - Thao tác sử dụng chuột

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Kiểm tra học kỳ 1 lớp 2

Quiz
•
2nd Grade - University
6 questions
Tin học 8

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Computers
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade