
cn gk 2

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Hard
Duy Bao
Used 1+ times
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của điện trở là:
Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của trị số điện trở là:
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở
Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị đo điện trở là:
mét
ôm
henry
fara
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của tụ điện là
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của trị số điện dung là:
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện
Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện
Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
Tụ xoay
Tụ hóa
Tụ thường
Tụ có điều chỉnh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
51 questions
Công thức lí

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Công nghệ HK 1

Quiz
•
12th Grade
43 questions
Ôn Tập Vật Lý 12

Quiz
•
12th Grade
45 questions
Cộng vận tốc - Vật lý 10

Quiz
•
6th Grade - University
50 questions
quizz công nghệ

Quiz
•
12th Grade
50 questions
ÔN NGHỀ

Quiz
•
12th Grade
42 questions
15. QT

Quiz
•
12th Grade
51 questions
Ôn 15' công nghệ

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ROAR Week 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Cell Phone Free Act

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
1.1 (b) Add / Sub/ Multiply Polynomials

Quiz
•
12th Grade
8 questions
STAR Assessment Practice Questions

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Rules and Consequences Part A

Quiz
•
9th - 12th Grade