BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SINH 10, KÌ 2

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SINH 10, KÌ 2

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 28: Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể

Bài 28: Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể

7th Grade - University

20 Qs

Cacbonhiđrat và Lipit

Cacbonhiđrat và Lipit

10th Grade

15 Qs

ôn tập cuối kì 1 sinh 10

ôn tập cuối kì 1 sinh 10

10th Grade - University

25 Qs

Bài 27

Bài 27

10th Grade - University

15 Qs

Sinh

Sinh

10th Grade

21 Qs

KIỂM TRA 15' LỚP 10C6

KIỂM TRA 15' LỚP 10C6

10th Grade

15 Qs

VLchuongvangsinhhoc_De thi 01

VLchuongvangsinhhoc_De thi 01

10th Grade

15 Qs

Nucleic acid

Nucleic acid

10th Grade

20 Qs

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SINH 10, KÌ 2

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SINH 10, KÌ 2

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

QUYẾT ĐÀO

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân giải các chất trong tế bào là

quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.

quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.

quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.

quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào?

Quá trình tổng hợp là sự hình thành hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản và tiêu tốn năng lượng.

Các đại phân tử sinh học đều được tổng hợp từ các đơn phân nhờ enzyme xúc tác chuyên biệt và năng lượng ATP.

Nguồn năng lượng và nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp đều được bắt nguồn từ các sinh vật tự dưỡng.

Các phân tử nucleic acid được hình thành từ phản ứng sinh tổng hợp tạo liên kết phosphodiester giữa các đơn phân nucleotide.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điểm khác biệt của quang khử so với quang hợp là

không sử dụng năng lượng ánh sáng.

không dùng H2O là nguồn cho H+ và electron.

không có vai trò cung cấp nguồn thức ăn cho các sinh vật dị dưỡng.

không giải phóng O2 nên không góp phần giảm ô nhiễm môi trường.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi khuẩn nào sau đây có vai trò làm sạch môi trường nước?

Vi khuẩn sắt.

Vi khuẩn nitrate hoá.

Vi khuẩn nitride hoá.

Vi khuẩn lưu huỳnh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên phân tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền giống hệt nhau chủ yếu là nhờ

sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.

sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.

sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.

sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để phòng tránh bệnh ung thư?

Tránh tiếp xúc với tác nhân gây ung thư.

Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc xuất xứ an toàn.

Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.

Chỉ đi khám sức khỏe khi có dấu hiệu của bệnh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giảm phân có thể tạo ra nhiều loại giao tử có kiểu gene khác nhau là do sự trao đổi đoạn giữa các NST ở

kì đầu I kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau II.

kì đầu II kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau I.

kì đầu I kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau I.

kì đầu II kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau II.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?