BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SINH 10, KÌ 2

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
QUYẾT ĐÀO
Used 4+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân giải các chất trong tế bào là
quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.
quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.
quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.
quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào?
Quá trình tổng hợp là sự hình thành hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản và tiêu tốn năng lượng.
Các đại phân tử sinh học đều được tổng hợp từ các đơn phân nhờ enzyme xúc tác chuyên biệt và năng lượng ATP.
Nguồn năng lượng và nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp đều được bắt nguồn từ các sinh vật tự dưỡng.
Các phân tử nucleic acid được hình thành từ phản ứng sinh tổng hợp tạo liên kết phosphodiester giữa các đơn phân nucleotide.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác biệt của quang khử so với quang hợp là
không sử dụng năng lượng ánh sáng.
không dùng H2O là nguồn cho H+ và electron.
không có vai trò cung cấp nguồn thức ăn cho các sinh vật dị dưỡng.
không giải phóng O2 nên không góp phần giảm ô nhiễm môi trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi khuẩn nào sau đây có vai trò làm sạch môi trường nước?
Vi khuẩn sắt.
Vi khuẩn nitrate hoá.
Vi khuẩn nitride hoá.
Vi khuẩn lưu huỳnh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên phân tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền giống hệt nhau chủ yếu là nhờ
sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.
sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.
sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.
sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để phòng tránh bệnh ung thư?
Tránh tiếp xúc với tác nhân gây ung thư.
Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc xuất xứ an toàn.
Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.
Chỉ đi khám sức khỏe khi có dấu hiệu của bệnh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giảm phân có thể tạo ra nhiều loại giao tử có kiểu gene khác nhau là do sự trao đổi đoạn giữa các NST ở
kì đầu I kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau II.
kì đầu II kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau I.
kì đầu I kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau I.
kì đầu II kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau II.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Chu kỳ tế bào & ung thư

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
KTTX_GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
19 questions
ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP HK1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Thông tin tế bào

Quiz
•
10th Grade - University
22 questions
Test 1

Quiz
•
10th Grade
15 questions
VLchuongvangsinhhoc_De thi 01

Quiz
•
10th Grade
22 questions
BÀI 5- SINH 10- CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC

Quiz
•
10th Grade
20 questions
CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade