Ôn Tập Quản Trị Chiến Lược_4

Ôn Tập Quản Trị Chiến Lược_4

University

111 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lsd c1

lsd c1

University

110 Qs

Cấu trúc vật liệu nano

Cấu trúc vật liệu nano

University

107 Qs

Giaotiep_MD-Hiểu

Giaotiep_MD-Hiểu

University

115 Qs

Câu hỏi về Chủ nghĩa xã hội khoa học

Câu hỏi về Chủ nghĩa xã hội khoa học

University

106 Qs

SINH HÓA THỰC VẬT

SINH HÓA THỰC VẬT

University

110 Qs

Ôn Tập Quản Trị Chiến Lược_3

Ôn Tập Quản Trị Chiến Lược_3

University

109 Qs

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2: SINH LÝ TẾ BÀO VÀ MÀNG TẾ BÀO

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2: SINH LÝ TẾ BÀO VÀ MÀNG TẾ BÀO

University

110 Qs

Vệ sinh và An toàn thực Phẩm

Vệ sinh và An toàn thực Phẩm

University

109 Qs

Ôn Tập Quản Trị Chiến Lược_4

Ôn Tập Quản Trị Chiến Lược_4

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Yen Nguyen Thi Hai

Used 3+ times

FREE Resource

111 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy yếu tố quyết định đến lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

7 yếu tố

8 yếu tố

5 yếu tố

6 yếu tố

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Imitability trong khung phân tích VRIO có nghĩa là gì ?

Nguồn lực/năng lực có giá trị: Có tạo ra giá trị cho khách hàng và lợi thế cạnh tranh không? Giúp cho doanh nghiệp khai thác được các cơ hội và chống lại các đe dọa hay không?

Nguồn lực/năng lực hiếm: Các đối thủ cạnh tranh có thể có nó ở cùng mức độ hay không? Một số ít doanh nghiệp/tổ chức sở hữu

Nguồn lực/năng khó bắt chước: Các đối thủ có thể mua được không? Dùng tiền để mua được không? Bắt chước đem lại những rủi ro nào hay không?

Khả năng tổ chức: Công ty có thể tổ chức khai thác được các nguồn lực hay không? Xây dựng được cấu trúc tổ chức phù hợp và hệ thống điều phối hiệu quả không?

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy công cụ giúp các công ty nhận diện và tạo dựng các năng lực cốt lõi

3 công cụ

2 công cụ

4 công cụ

1 công cụ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Valuable trong khung phân tích VRIO có nghĩa là

Nguồn lực/năng lực có giá trị: Có tạo ra giá trị cho khách hàng và lợi thế cạnh tranh không? Giúp cho doanh nghiệp khai thác được các cơ hội và chống lại các đe dọa hay không?

Nguồn lực/năng lực hiếm: Các đối thủ cạnh tranh có thể có nó ở cùng mức độ hay không? Một số ít doanh nghiệp/tổ chức sở hữu

Nguồn lực/năng khó bắt chước: Các đối thủ có thể mua được không? Dùng tiền để mua được không? Bắt chước đem lại những rủi ro nào hay không?

Khả năng tổ chức: Công ty có thể tổ chức khai thác được các nguồn lực hay không? Xây dựng được cấu trúc tổ chức phù hợp và hệ thống điều phối hiệu quả không?

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp phụ thuộc yếu tố nào quan trọng hơn?

Yếu tố nội tại (nguồn lực bên trong)

Yếu tố ngành (cấu trúc và vị thế ngành)

Chu kỳ kinh doanh

Cả ba yếu tố trên đều quan trọng như nhau

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năng lực cốt lõi là gì?

Là các nguồn lực hữu hình của doanh nghiệp

Là điểm mạnh độc đáo, giúp doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt với đối thủ

Là các kỹ năng cơ bản mà mọi doanh nghiệp đều có

Là các yếu tố bên ngoài tác động đến doanh nghiệp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo lý thuyết nguồn lực (RBV), doanh nghiệp thành công khi:

Chỉ dựa vào nguồn lực hữu hình

Kết hợp nguồn lực nội tại với cơ hội bên ngoài một cách hiệu quả

Phát triển dựa trên các chiến lược đại dương đỏ

Không quan tâm đến yếu tố bên ngoài

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?