
Câu Hỏi Quản Trị CSDL

Quiz
•
History
•
11th Grade
•
Easy
Dương Ruấn
Used 1+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với thế nào là quản trị:
A. là quản lý người sử dụng dữ liệu.
B. là hoạt động song song với một hoạt động cơ bản để thực hiện tốt nhất hoạt động cơ bản.
C. là một hoạt động nhằm thúc đẩy người dùng sử dụng dữ liệu một cách có kiểm soát.
D. là hoạt động sau cùng với một hoạt động cơ bản để thực hiện tốt nhất hoạt động cơ bản.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Mục đích của quản trị CSDL là:
A. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được thông suốt.
B. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được an toàn.
C. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL có hiệu qủa cao.
D. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được thông suốt, an toàn và có hiệu quả cao.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Vai trò quan trọng nhất của quản trị CSDL của một tổ chức là:
A. đảm bảo để các CSDL của các tổ chức ấy luôn ở trong trạng thái sẵn sàng khi cần.
B. đàm bảo tính bảo mật của dữ liệu.
C. đảm bảo tính chuyên hóa của dữ liệu.
D. đảm bảo tính sử dụng chung của dữ liệu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nhà quản trị CSDL là gì?
A. Người xử lý sự cố về nguồn điện
B. Người xử lý sự cố về hư hỏng thiết bị lưu trữ
C. Người xử lý sự cố về không gian và thời gian
D. Người thực thi các hoạt động quản trị CSDL
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Phẩm chất của một nhà quản trị CSDL là gì?
A. Cẩn thận, tỉ mỉ, ,khả năng tự học tập, kỹ năng ngoại ngữ, chuyên môn cao.
B. Cẩn thận, thẩm mỉ, ,khả năng tự học tập, kỹ năng ngoại ngữ, chuyên môn cao.
C. Khả năng tự học tập.
D. Kỹ năng ngoại ngữ, chuyên môn cao.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Cơ hội việc làm cho các nhà quản trị CSDL là:
A. rất lớn
B. không có
C. nhỏ và hẹp
D. không tìm thấy nguồn tuyển dụng nào
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
48 questions
Kiểm Tra Lịch Sử 11

Quiz
•
11th Grade - University
45 questions
Quiz về khu vực Mỹ La-tinh

Quiz
•
11th Grade
45 questions
Khảo sát chất lượng môn Lịch sử

Quiz
•
11th Grade
53 questions
Sử 11M5

Quiz
•
11th Grade
54 questions
lich su 11

Quiz
•
11th Grade
51 questions
BÀI 12. Vị trí và tầm quan trọng của Biển Đông

Quiz
•
11th Grade
48 questions
thi dk1 sử

Quiz
•
11th Grade
55 questions
sử gk1

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade