NƯỚC CỨNG

NƯỚC CỨNG

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HÓA HỌC VUI NHỘN

HÓA HỌC VUI NHỘN

12th Grade

10 Qs

KL KIỀM - KL KT

KL KIỀM - KL KT

12th Grade

10 Qs

Hóa 12 - Hk2 - b

Hóa 12 - Hk2 - b

12th Grade

15 Qs

game này dễ: nước cứng

game này dễ: nước cứng

12th Grade

10 Qs

NƯỚC CỨNG

NƯỚC CỨNG

12th Grade

10 Qs

Nước cứng và làm mềm nước cứng

Nước cứng và làm mềm nước cứng

12th Grade

12 Qs

Nước Cứng

Nước Cứng

9th - 12th Grade

9 Qs

Untitled Quiz

Untitled Quiz

12th Grade

15 Qs

NƯỚC CỨNG

NƯỚC CỨNG

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Easy

Created by

Phạm Em

Used 12+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nước cứng chứa nhiều cation nào sau đây?

Na+ và Ba2+

K+ và Li+

Ca2+ và Mg2+ 

Fe3+ và Al3+

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?

NaHCO3, KHCO3.

CaCl2, Mg(HCO3)2.

CaCl2, MgSO4.

Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nước tự nhiên ở khu vực có khoáng vật calcite thường chứa cation của kim loại nào?

Fe

Mg

Ca

Ba

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?

NaHCO3, KHCO3.

NaNO3, KNO3.

CaCl2, MgSO4.

NaNO3, KHCO3.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Một mẫu nước tự nhiên có chứa lượng lớn các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl. Mẫu nước trên thuộc loại

nước có tính cứng toàn phần.

nước có tính cứng tạm thời.

nước có tính cứng vĩnh cửu.

nước mềm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho các nhận định sau về tác hại của nước cứng:

     (1) làm giảm bọt khi giặt quần áo bằng xà phòng;

     (2) làm đường ống dẫn nước đóng cặn, giảm lưu lượng nước;

     (3) làm thức ăn lâu chín và giảm mùi vị;

     (4) làm nồi hơi phủ cặn, gây tốn nhiên liệu và có nguy cơ gây nổ.

Số nhận định đúng là

1

2

3

4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng toàn phần của nước?

MgCl2, CaSO4.

CaCl2, Mg(HCO3)2.

CaCl2, MgSO4.

Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?