[QZ] WORKSHOP NÂNG CAO NĂNG LỰC QLKD

[QZ] WORKSHOP NÂNG CAO NĂNG LỰC QLKD

Professional Development

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

UL5_ÔN TẬP KIẾN THỨC (12Q)

UL5_ÔN TẬP KIẾN THỨC (12Q)

Professional Development

12 Qs

C1. Tài Chính Toyota Q1-24

C1. Tài Chính Toyota Q1-24

Professional Development

11 Qs

Game SPĐT

Game SPĐT

Professional Development

10 Qs

SA-CTP - DxI - Ôn tập kiến thức vận hành máy

SA-CTP - DxI - Ôn tập kiến thức vận hành máy

Professional Development

10 Qs

THẺ GHI NỢ QT TCB VISA

THẺ GHI NỢ QT TCB VISA

Professional Development

10 Qs

LOAN CLASSIFICATION & PROVISIONING

LOAN CLASSIFICATION & PROVISIONING

Professional Development

10 Qs

An Phúc Hưng Lộc

An Phúc Hưng Lộc

Professional Development

12 Qs

Học phần 02 - Bảo vệ danh tính số của bạn

Học phần 02 - Bảo vệ danh tính số của bạn

KG - Professional Development

11 Qs

[QZ] WORKSHOP NÂNG CAO NĂNG LỰC QLKD

[QZ] WORKSHOP NÂNG CAO NĂNG LỰC QLKD

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Hard

Created by

Nguyễn Tuấn

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Chọn nhiều đáp án đúng: Cách diễn giải thành phần của tăng Net nào sau đây là Đúng
A. Giải ngân - Trả gốc + Thu đúng hạn
B. Giải ngân - Trả gốc - Quá hạn + Quá hạn về trong hạn
C. Giải ngân - Trả gốc - Quá hạn ròng
D. Giải ngân - Trả gốc quá hạn B1 - Quá hạn + Quá hạn về trong hạn

Answer explanation

Jupiter is a gas giant made primarily of hydrogen and helium. Unlike terrestrial planets that have solid surfaces, gas giants like Jupiter don't have a well-defined solid surface, allowing them to accumulate more mass in a gaseous form. This composition has allowed Jupiter to grow significantly larger than planets with solid surfaces.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Chỉ số vận hành cấp 1 và cấp 2 của Trôi nợ quá hạn (viết tắt là RFW) lần lượt là:
A. Tỷ lệ RFW B0-B1 và Tỷ lệ thu DPD0
B. Tỷ lệ thu DPD0 và Tỷ lệ RFW B0-B1
C. Tỷ lệ RFW B0-B1 và Tỷ lệ rút gốc
D. Tỷ lệ thu DPD0 và Tỷ lệ rút gốc

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

KH B có dư nợ 100tr tại DPD0. Ngày 20/2, KH B đến kỳ thanh toán gốc lãi tháng 2 là 13tr, trong đó 10tr gốc và 3tr lãi. Hết ngày 28/2, khách hàng B quá hạn 8 ngày và chưa trả bất kì khoản nào . Ngày 3/3, KH B trả đủ 13tr gốc và lãi quá hạn của kỳ tháng 2. Ngày 20/3 là ngày đến hạn của kỳ tháng 3 KH B cần phải trả số tiền đến hạn là 12tr, trong đó 10tr tiền gốc và 2tr tiền lãi nhưng KH chưa xoay được tiền nên tiếp tục quá hạn tới hết 31/3. Câu 3: Quá hạn ròng tháng 2 (Net roll monthly) là bao nhiêu?
A. 100tr
B. 10tr
C. 110tr
D. 113tr

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

KH B có dư nợ 100tr tại DPD0. Ngày 20/2, KH B đến kỳ thanh toán gốc lãi tháng 2 là 13tr, trong đó 10tr gốc và 3tr lãi. Hết ngày 28/2, khách hàng B quá hạn 8 ngày và chưa trả bất kì khoản nào . Ngày 3/3, KH B trả đủ 13tr gốc và lãi quá hạn của kỳ tháng 2. Ngày 20/3 là ngày đến hạn của kỳ tháng 3 KH B cần phải trả số tiền đến hạn là 12tr, trong đó 10tr tiền gốc và 2tr tiền lãi nhưng KH chưa xoay được tiền nên tiếp tục quá hạn tới hết 31/3. Câu 4: Quá hạn ròng tháng 3 (Net roll monthly) là bao nhiêu?
A. +90tr
B. 0
C. 110tr
D. 113tr

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Trong trường hợp rút gốc vượt mục tiêu, chỉ số Key driver nào có thể tác động để đảm bảo tăng NET?
A. Tăng Giải ngân
B. Tăng trôi nợ quá hạn
C. Tăng Nợ về lại trong hạn
D. A & B
E. A & C

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu 6: KH C đến đóng HĐ ngày 15h ngày 20/3 với dư nợ gốc còn lại là 50tr. Đến 10h sáng ngày 21/3, KH ra PGD mở khoản vay mới cùng 1 tài sản với giá trị khoản vay 75 tr. Vậy số tiến ghi nhận tăng NET là bao nhiêu?
A. 75tr
B. 50tr
C. 0 tr
D. 25tr

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

PGD A có Dư nợ tại ngày 28/2 là 3,5 tỷ và có mục tiêu T3: tăng NET = 200tr, Giải ngân = 950tr, và tỷ lệ RFW B0-B1 = 3.0%. Câu 7: Số tiền rút gốc tối đa của PGD là bao nhiêu để về được mục tiêu tăng NET (Giả định RBW = 0)?
A. 105 tr
B. 445 tr
C. 645 tr
D. 950 tr

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

PGD A có Dư nợ tại ngày 28/2 là 3,5 tỷ và có mục tiêu T3: tăng NET = 200tr, Giải ngân = 950tr, và tỷ lệ RFW B0-B1 = 3.0%. Câu 8: Tỷ lệ Rút gốc tương ứng là bao nhiêu?
A. 15.3%
B. 20.0%
C. 23.7%
D. 18.4%

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

PGD A có Dư nợ tại ngày 28/2 là 3,5 tỷ và có mục tiêu T3: tăng NET = 200tr, Giải ngân = 950tr, và tỷ lệ RFW B0-B1 = 3.0%. Câu 9: Dư nợ trôi quá hạn tối đa của T3 là bao nhiêu?
A. 100tr
B. 105tr
C. 110tr
D. 115tr