Đề Luyện Thi 01 - Phần 1

Quiz
•
English
•
9th Grade
•
Medium
Dak Team
Used 2+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Christmas
(Christmas - danh từ: Giáng sinh)
Catch
(catch - động từ: bắt)
Teacher
(teacher - danh từ: giáo viên)
Change
(change - động từ: thay đổi)
Answer explanation
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn một từ có âm "a" được phát âm khác với các từ còn lại.
Gallery
(gallery - danh từ: phòng trưng bày)
Bakery
(bakery - danh từ: tiệm bánh)
Pastry
(pastry - danh từ: bánh ngọt)
Ancient
(ancient - tính từ: cổ đại)
Answer explanation
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn một từ có âm "s" được phát âm khác với các từ còn lại.
Jams
(jam - danh từ: mứt)
Pedestrians
(pedestrian - danh từ: người đi bộ)
Accidents
(accident - danh từ: tai nạn)
Paintings
(painting - danh từ: bức tranh)
Answer explanation
"Accidents" có âm cuối phát âm là /s/ (Tây, mẹo: S đi sau Thời, Phong, Kiến, Fương, Tây phát âm là S), nên -s phát âm là /s/., trong khi các từ còn lại có âm cuối phát âm là /z/.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn một từ có âm "ed" được phát âm khác với các từ còn lại.
Finished
(finish - động từ: hoàn thành)
Reduced
(reduce - động từ: giảm)
Reported
(report - động từ: báo cáo)
Stressed
(stress - động từ: nhấn mạnh)
Answer explanation
"Reported" có đuôi -ed phát âm là /ɪd/ (trong mẹo ED đi sau âm Tiền, Đô phát âm là id), các từ còn lại có đuôi -ed phát âm là /t/.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
∅
(không có mạo từ)
A
(a - mạo từ không xác định)
An
(an - mạo từ không xác định)
The
(the - mạo từ xác định)
Answer explanation
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
With
(with - giới từ: cùng với)
By
(by - giới từ: bằng)
In
(in - giới từ: trong)
On
(on - giới từ: trên)
Answer explanation
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
English is one of the most______ languages (các ngôn ngữ) in the world (trên thế giới) because it is used (nó được dùng) in many countries (trong nhiều nước) .
Popularity
(danh từ: sự phổ biến)
Popular
(tính từ: phổ biến)
Popularly
(trạng từ: một cách phổ biến)
Popularize
(động từ: làm phổ biến)
Answer explanation
"Popular" là tính từ thích hợp trong câu vì mô tả "languages" (trong câu, tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ).
One of the most + tính từ + danh từ số nhiều: 1 trong những/ các ....
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
Reported Theory

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
[Gra7 - Unit 3] Present Perfect & Past Simple

Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
Câu hỏi về thành phần câu và từ loại

Quiz
•
9th Grade
25 questions
UNIT 4: REMEMBERING THE PAST (1)

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Word stress revision

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
REVIEW V-ING- V-TO ANH8-9

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Câu hỏi về các thì

Quiz
•
7th - 10th Grade
20 questions
Signals of Tenses

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade