Khoản mục nào dưới đây không thuộc M1

Chương 5

Quiz
•
English
•
1st Grade
•
Medium
Can Long
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền mặt ngoài ngân hàng
Tiền gửi có thể viết séc
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người gửi một tỷ đồng tiền mặt vào tài khoản tiền gửi có thể viết séc. Khi đó
Cả M0 và M1 đều không thay đổi
Cả M0 và M1 đều tăng
M0 giảm còn M1 không thay đổi
M0 tăng còn M1 không thay đổi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 6%, tỷ lệ dự trữ vượt mức là 1%, mức cung tiền là 820 tỷ đồng. Lượng tiền cơ sở là
160 tỷ
200 tỷ
220 tỷ
180 tỷ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ vượt mức là 2%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, mức cung tiền là 1.200 tỷ đồng. Lượng tiền cơ sở là
400 tỷ
450 tỷ
389 tỷ
500 tỷ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoản tiền nào thuộc M2 nhưng không thuộc M1
Tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại
Tiền gửi có thể viết séc của khu vực tư nhân tại các ngân hàng thương mại
Tiền gửi có kỳ hạn tại các tổ chức tín dụng ở nông thôn
Câu a và c
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ngân hàng thương mại có thể tạo tiền bằng cách
Giảm dự trữ tại ngân hàng của mình
Cho vay một phần số tiền huy động được
Huy động nhiều hơn tiền gửi
Bán trái phiếu cho Ngân hàng Trung ương
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biện pháp làm tăng cung tiền nhiều nhất của Chính phủ là
Bán trái phiếu cho công chúng
Bán trái phiếu cho các ngân hàng thương mại
Bán trái phiếu cho Ngân hàng Trung ương
Tăng thuế
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị của hệ số nhân tiền tăng lên khi
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
Lãi suất chiết khấu giảm
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm
Các ngân hàng giảm tỷ lệ dự trữ và cho vay nhiều hơn
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử nền kinh tế đang phát triển, Y tăng. Khi đó trong xã hội
Cần nhiều tiền mặt
Lượng tiền gửi tiết kiệm tăng
Tổng phương tiện thanh toán tăng
Cầu tiền giảm
Similar Resources on Quizizz
13 questions
TRẮC NGHIỆM VOCAB. FF4 NA. UNIT 2.

Quiz
•
1st - 5th Grade
8 questions
Nature

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
NVKTGQ

Quiz
•
1st Grade
10 questions
第七课:你要吃什么

Quiz
•
1st - 10th Grade
14 questions
ACA 3 _ U3 L1.4

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
TEST NV 13/9 - LIVERVITAL

Quiz
•
1st Grade
9 questions
Viễn thông

Quiz
•
1st Grade
7 questions
ngày 2 từ vựng nghề nghiệp

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Quizizz
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review

Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for English
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
KG - 5th Grade
15 questions
spelling

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Summer

Quiz
•
KG - University
10 questions
Last Day Blues

Quiz
•
1st - 4th Grade
96 questions
Dyslexia Final Exam

Quiz
•
1st Grade
31 questions
Out of the dust

Quiz
•
KG - Professional Dev...
21 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st - 4th Grade
6 questions
Choose Your Summer Fun: A Family Fitness Challenge

Interactive video
•
1st - 5th Grade