Kiểm tra kiến thức về trọng lực

Kiểm tra kiến thức về trọng lực

6th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng

Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng

6th Grade - University

13 Qs

Đề thi thử khối 6 môn KHTN chân trời sáng tạo HKII

Đề thi thử khối 6 môn KHTN chân trời sáng tạo HKII

6th Grade

11 Qs

Kiểm tra giữa kì II môn KHTN 6

Kiểm tra giữa kì II môn KHTN 6

6th - 10th Grade

10 Qs

Luyện tập: Lực hấp dẫn, trọng lượng

Luyện tập: Lực hấp dẫn, trọng lượng

6th Grade

15 Qs

Ôn tập KT HK2

Ôn tập KT HK2

6th - 8th Grade

12 Qs

Ôn tập HK1 - VL10 - Part2

Ôn tập HK1 - VL10 - Part2

6th - 12th Grade

15 Qs

KHTN6 - LỰC

KHTN6 - LỰC

6th Grade

15 Qs

KHTN 6 - Bài 40. Lực ma sát

KHTN 6 - Bài 40. Lực ma sát

6th Grade

17 Qs

Kiểm tra kiến thức về trọng lực

Kiểm tra kiến thức về trọng lực

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Medium

Created by

Nga Tố

Used 3+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lực hấp dẫn là lực

kéo giữa các vật có khối lượng.

đẩy giữa các vật có khối lượng.

nén giữa các vật có khối lượng.

hút giữa các vật có khối lượng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mọi vật có khối lượng đều

hút nhau một lực, lực này gọi là lực hấp dẫn.

đẩy nhau một lực, lực này gọi là lực hấp dẫn.

đẩy nhau một lực, lực này gọi là lực đẩy Acsimet.

có xu hướng đẩy ra xa nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của

Sao Kim tác dụng lên vật.

Sao Mộc tác dụng lên vật.

Trái Đất tác dụng lên vật.

Mặt Trăng tác dụng lên vật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trọng lượng của vật thường được

kí hiệu là P, đơn vị là kilôgam (kg).

kí hiệu là P, đơn vị là Niuton (N).

kí hiệu là F, đơn vị là Niuton (N).

kí hiệu là F, đơn vị là kilôgam (kg).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trọng lượng của quả cân 100g là

1000 N.

100 N.

10 N.

1 N

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có thể xác định trọng lượng của vật bằng

lực kế.

thước kẻ.

nhiệt kế.

đồng hồ bấm giây.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trọng lượng của vật tỉ lệ với

thể tích của vật.

chiều dài của vật.

nhiệt độ của vật.

khối lượng của vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?