Câu hỏi về Sinh trưởng thực vật

Câu hỏi về Sinh trưởng thực vật

11th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

untitled

untitled

5th Grade - University

15 Qs

công nghệ

công nghệ

11th Grade

12 Qs

Kiểm Tra Access

Kiểm Tra Access

11th Grade

17 Qs

Lịch Sử

Lịch Sử

9th - 12th Grade

17 Qs

Vật Lý Quiz

Vật Lý Quiz

11th Grade

15 Qs

TÁC ĐỘNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0

TÁC ĐỘNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0

11th Grade

7 Qs

Master Ai?

Master Ai?

9th - 12th Grade

16 Qs

Câu hỏi về Sinh trưởng thực vật

Câu hỏi về Sinh trưởng thực vật

Assessment

Quiz

Others

11th Grade

Medium

Created by

y27cp9zrq4 apple_user

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Sinh trưởng thứ cấp làm....

tăng đường kính của cây Một lá mầm.

tăng chiều dài của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.

tăng chiều dài lóng của cây Một lá mầm.

tăng đường kính của cây Hai lá mầm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Gibêrelin có vai trò:

làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở:

chủ yếu ở đỉnh thân, cành và rễ.

tế bào đang phân chia ở lá, cành.

tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

tế bào đang phân chia ở thân, cành.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Êtylen có vai trò

thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.

thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.

thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:

Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.

Auxin, Etylen, absixic acid.

Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.

Auxin, Gibêrelin, ethylen.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Các cây ngày ngắn là:

thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.

cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.

thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.

hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

Ở đỉnh rễ.

Ở thân.

Ở chồi nách.

Ở chồi đỉnh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?