Tiếng việt lớp 4

Tiếng việt lớp 4

4th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lớp 4 - Ôn tập về Tính từ (B1)

Lớp 4 - Ôn tập về Tính từ (B1)

4th Grade

10 Qs

Danh từ

Danh từ

4th Grade

10 Qs

MỞ RỘNG VỐN TỪ : Cái đẹp (T1)

MỞ RỘNG VỐN TỪ : Cái đẹp (T1)

4th - 12th Grade

15 Qs

Câu kể Ai thế nào? (LTVC4)

Câu kể Ai thế nào? (LTVC4)

4th Grade

10 Qs

Ôn tập về từ loại

Ôn tập về từ loại

4th Grade

15 Qs

Chủ ngữ trong câu

Chủ ngữ trong câu

4th Grade

10 Qs

On tap TV 5

On tap TV 5

4th - 5th Grade

10 Qs

Ôn tập văn 6 ( lần 7 )

Ôn tập văn 6 ( lần 7 )

1st - 6th Grade

10 Qs

Tiếng việt lớp 4

Tiếng việt lớp 4

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Medium

Created by

Hạnh Thị

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Đâu là định nghĩa đúng về danh từ?

A. Là những hư từ.

B. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm…

C. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật…

D. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật…

Answer explanation

Giải thích: Danh từ là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm, thời gian,…


2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm danh từ chỉ sự vật?

A. Đi, chạy, nhảy.

B. Đã, sẽ, đang.

C. Cốc, tủ, bàn.

D. Rất, quá, lắm.

Answer explanation

Giải thích: Các từ “cốc, tủ, bàn” là các danh từ chỉ sự vật. Còn các từ “đi, chạy, nhảy” là động từ. Các từ “đã, đang, sẽ, rất, quá, lắm” là phụ từ.


3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: Các danh từ riêng phải được …………. các chữ cái đầu tiên mỗi tiếng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Trong câu "Ông mặt trời đủng đỉnh đạp xe qua đỉnh núi." có 4 danh từ

ĐÚNG

SAI

Answer explanation

Giải thích: Trong câu văn trên có 4 danh từ là ông, mặt trời, xe, đỉnh núi.


5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào câu sau:

… đen kéo đến là dấu hiệu của trời sắp mưa to.

Answer explanation

Giải thích: “Mây” là danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên phù hợp để điền vào chỗ trống bởi nó là dấu hiệu báo hiệu trời sắp mưa to.


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu không phải danh từ chỉ thời gian?

A. Tuần.

B. Ban đêm.

C. Biển cả.

D. Buổi sáng.

Answer explanation

Giải thích: Trong các từ trên, từ “biển cả” không phải là danh từ chỉ thời gian mà là danh từ chỉ sự vật. Các từ “tuần, ban đêm, buổi sáng” là danh từ chỉ thời gian.


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7: Khoanh vào đáp án chứa danh từ.

A. Mênh mông.

B. Ngả nghiêng.

C. Chậm rãi.

D. Niềm vui.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?