Sinh học cuối cùng

Sinh học cuối cùng

12th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh Học 12 - Phần 1 (Từ bài 1 -  bài 12)

Sinh Học 12 - Phần 1 (Từ bài 1 - bài 12)

12th Grade

69 Qs

Sinh cuối kì II

Sinh cuối kì II

9th - 12th Grade

60 Qs

BÀI ÔN TẬP 1 CUỐI HK2 SH10-LINK 1

BÀI ÔN TẬP 1 CUỐI HK2 SH10-LINK 1

9th - 12th Grade

66 Qs

Sinh cuối kì 1

Sinh cuối kì 1

12th Grade - University

61 Qs

Sinh học 12

Sinh học 12

12th Grade

70 Qs

Biology 12 5+6 Term 2

Biology 12 5+6 Term 2

12th Grade

69 Qs

Sinh 12 HKI

Sinh 12 HKI

12th Grade

70 Qs

sinh học 12

sinh học 12

12th Grade

61 Qs

Sinh học cuối cùng

Sinh học cuối cùng

Assessment

Passage

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Vu Duong

Used 1+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình Tiến hóa là

A. đột biến cấu trúc NST.

B. biến dị các thể.

C. đột biến gen.

D. đốt biến số lượng NST.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Đacuyn quan niệm biến dị các thể là

A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quản.

B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.

C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thề trong loài qua quá trình sinh sản.

D. những đột iến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Kết thúc quá trình tiền hóa nhỏ

A. hình thành loài mới.

B. hình thành các kiểu gen thích nghi.

C. hình thành các nhóm phân loại.

D. hình thành các đặc điểm thích nghi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Hiện tượng sinh học nào sau đây không phải là biểu hiện của quá trình tiến hóa ở sinh vật?

A. Sự hình thành cơ thể đơn bào, sau đó là cơ thể đa bào.

B. Quá trình hình thành tế bào nhân sơ, sau đó là tế bào nhân thực.

C. Từ một loài tổ tiên là động vật ăn cỏ, kích thước nhỏ, nhiều loài ngựa hiện đại đã hình thành

D. Sự hình thành cơ thể trưởng thành có sự thay đổi về chiều cao, cân nặng từ cơ thể sơ sinh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây: "Chọn lọc tự nhiên tác động lên các ...(1)... trong quần thể, từ đó có thể tạo nên quá trình tiến hóa của....(2)... theo thời gian."

A. (1) cá thể, (2) quần thể.

B. (1) quần thể, (2) cá thể

C. (1) quần thể, (2) quần xã

D. (1) cá thể, (2) quần xã

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Những biểu hiện nào sau đây không thuộc về quá trình tiến hóa nhỏ?

A. Sự thay đổi tần số allele của quần thể theo thời gian.

B. Sự thay đổi về khả năng giao phối và sinh sản thành công giữa các quần thể.

C. Sự thay đối về vốn gene của quần thể sau nhiều thế hệ.

D. Sự thay đổi tần số kiểu gene của quần thể qua các thế hệ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây: "Nhân tố làm thay đổi ...(1)... và ...(2)... của quần thể được gọi là nhân tố tiến hoá"

A. (1) tần số kiểu gene, (2) tần số allele

B. 1) tần số allele, (2) tần số kiểu gene

C. (1) tần số kiểu gene, (2) tần số giới tính

D. (1) tần số giới tính, (2) tần số kiểu gene

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?