tốc độ phản ứng hóa học-2

Quiz
•
Chemistry
•
9th Grade
•
Hard
ThuyAi lynguyen
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: A (g) + 2B (g) --> C (g) + D (g) Khi tăng nồng độ của chất B lên 2 lần, nồng độ A không đổi, vận tốc phản ứng thuận sẽ tăng lên
2 lần.
4 lần.
6 lần.
8 lần.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) --> 2SO3 (g) Tốc độ phản ứng thuận tăng lên 4 lần khi:
Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần.
Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần.
Tăng nồng độ O2 lên 2 lần.
Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2 + 3H2 ---> 2NH3
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:
tăng lên 8 lần.
tăng lên 2 lần.
giảm đi 2 lần.
tăng lên 6 lần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hệ cân bằng 2CO (g) + O2 (g) ---> 2CO2 (g) trong bình kín, nhiệt độ không đổi. Nếu áp suất hệ tăng 2 lần, tốc độ phản ứng thuận sẽ tăng lên
2 lần.
4 lần.
6 lần.
8 lần.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hệ cân bằng 2CO (g) + O2 (g) ---> 2CO2 (g) trong bình kín, nhiệt độ không đổi. Nếu giảm thể tích của hệ 3 lần, tốc độ phản ứng nghịch sẽ tăng lên
3 lần.
6 lần.
9 lần.
12 lần.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) --> 2SO3 (g) Tốc độ phản ứng thuận thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp giảm đi 3 lần?
3.
6.
9.
27.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một phản ứng xảy ra trong bình kín: 2NO (g) + O2 (g) ---> 2NO2 (g) Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng?
Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
Hằng số cân bằng tăng lên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Chủ đề tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade - Professi...
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I HÓA 11. 1

Quiz
•
11th Grade
23 questions
ÔN TẬP CÂN BẰNG HÓA HỌC

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Hợp chất chứa nitrogen (TL ngắn))

Quiz
•
12th Grade
22 questions
HÓA 10 - PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Quiz
•
10th Grade
20 questions
HÓA HỌC 1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ENTHALPY 01

Quiz
•
10th Grade
20 questions
HH10. CHỦ ĐỀ NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Concepts of Solutions in Chemistry

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES

Quiz
•
7th - 9th Grade