Kiến thức về bảng biểu

Kiến thức về bảng biểu

10th Grade

63 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công nghệ

Công nghệ

9th - 12th Grade

64 Qs

TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

10th Grade

62 Qs

Bài kiểm tra công nghệ cuối kì I

Bài kiểm tra công nghệ cuối kì I

10th Grade

66 Qs

IQ: AI THÔNG MINH HƠN HỌC SINH MẦM NON

IQ: AI THÔNG MINH HƠN HỌC SINH MẦM NON

1st Grade - Professional Development

62 Qs

Câu hỏi về Sinh học

Câu hỏi về Sinh học

10th Grade

64 Qs

Hóa giữa kì 2

Hóa giữa kì 2

10th Grade

58 Qs

Kiến thức về bảng biểu

Kiến thức về bảng biểu

Assessment

Quiz

Science

10th Grade

Medium

Created by

Giangvan Bac

Used 14+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

63 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bảng biểu dùng để trình bày thông tin dưới dạng nào?

văn bản dài

dạng danh sách

dạng hàng và cột

dạng hình ảnh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần cơ bản của bảng:

hình ảnh và biểu đồ

tiêu đề và nội dung

hàng và cột.

chữ và số

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu ô gồm:

là tiêu đề của bảng.

là toàn bộ cột dữ liệu.

là giao điểm của một hàng và một cột.

cả ba đáp án đều sai.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn đáp án đúng:

Dữ liệu trong bảng chỉ có số.

Dữ liệu trong bảng chỉ có chữ.

Dữ liệu trong bảng chỉ có hình ảnh.

Dữ liệu trong bảng bao gồm cả chữ, số và ký hiệu đặc biệt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nào nên sử dụng bảng để tình bày thông tin?

khi viết một đoạn văn.

khi cần trình bày thông tin theo thứ tự thời gian.

khi thông tin cần so sánh và đối chiếu rõ ràng.

khi vẽ sơ đồ tư duy.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hàng trong bảng biểu được sắp xếp theo hướng nào?

theo chiều dọc.

theo ngang và dọc

theo chiều ngang.

theo đường chéo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cột trong bảng được sắp xếp theo hướng nào?

theo chiều dọc.

không cố định hướng nào.

theo chiều ngang.

theo đường chéo.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?