Kiểm Tra Kiến Thức Cơ Khí Động Lực

Kiểm Tra Kiến Thức Cơ Khí Động Lực

Professional Development

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Modul 7: THỰC HIỆN VÀ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC AN TOÀN

Modul 7: THỰC HIỆN VÀ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC AN TOÀN

Professional Development

25 Qs

Chương IX - TCTT

Chương IX - TCTT

Professional Development

30 Qs

Khối 12_Thi tìm hiểu Luật ATGT - PC cháy nổ

Khối 12_Thi tìm hiểu Luật ATGT - PC cháy nổ

Professional Development

30 Qs

CHK30-DDKTVNN-LT - Nhóm 7

CHK30-DDKTVNN-LT - Nhóm 7

Professional Development

29 Qs

Financal and money 2

Financal and money 2

1st Grade - Professional Development

30 Qs

CHƯƠNG TRÌNH TỔNG THỂ 2018

CHƯƠNG TRÌNH TỔNG THỂ 2018

Professional Development

30 Qs

Ôn Tập Chính Trị

Ôn Tập Chính Trị

Professional Development

30 Qs

Ôn tập cuối tuần 2

Ôn tập cuối tuần 2

1st Grade - Professional Development

30 Qs

Kiểm Tra Kiến Thức Cơ Khí Động Lực

Kiểm Tra Kiến Thức Cơ Khí Động Lực

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Easy

Created by

bảo trân nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt để hoạt động trên mặt nước là?

Ô tô.

Xe chuyên dụng.

Tàu thủy.

Máy bay.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là?

Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động.

Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác.

Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác.

Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghề nghiệp của những người thực hiện công việc kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa, thay thế, điều chỉnh, ... các bộ phận của máy, thiết bị cơ khí động lực là?

Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.

Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực.

Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.

Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghề nghiệp của những người thực hiện công việc xây dựng các bản vẽ, tính toán, mô phỏng, ... các sản phẩm máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là?

Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.

Chế tạo máy thiết bị cơ khí động lực.

Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.

Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại động cơ trong đó quá trình đốt cháy nhiên liệu và biến đổi nhiệt thành công cơ học đều được thực hiện bên trong xilanh động cơ là?

Động cơ hơi nước.

Động cơ đốt trong.

Động cơ phản lực.

Động cơ thủy lực.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động cơ 1 hàng xi lanh, động cơ chữ V, động cơ hình sao, ... là các động cơ đốt trong được phân loại theo tiêu chí nào?

Theo nhiên liệu sử dụng.

Theo chu trình công tác.

Theo số xi lanh.

Theo cách bố trí xi lanh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo nhiên liệu sử dụng, động cơ đốt trong được phân loại thành

động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas.

động cơ 2 kì, động cơ 4 kì.

động cơ làm mát bằng nước, động cơ làm mát bằng không khí.

động cơ 1 xi lanh, động cơ nhiều xi lanh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?