dia ck2

dia ck2

11th Grade

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDKTPL***

GDKTPL***

9th - 12th Grade

40 Qs

Trắc nghiệm Sử 11 từ 81- 120

Trắc nghiệm Sử 11 từ 81- 120

11th Grade

40 Qs

Tùm lum

Tùm lum

9th - 12th Grade

40 Qs

SPORTS

SPORTS

3rd Grade - Professional Development

42 Qs

Đặc điểm tự nhiên NB

Đặc điểm tự nhiên NB

11th Grade

38 Qs

GDCD

GDCD

1st - 12th Grade

40 Qs

Địa lí

Địa lí

9th - 12th Grade

40 Qs

ĐỐ VUI ĐỂ HỌC KHỐI 12 (2022-2023)

ĐỐ VUI ĐỂ HỌC KHỐI 12 (2022-2023)

9th - 12th Grade

40 Qs

dia ck2

dia ck2

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Hard

Created by

quynh giang

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lãnh thổ của Liên bang Nga

rộng nhất thế giới.

nằm hoàn toàn ở châu Âu.

giáp Ấn Độ Duong.

liền kề với Đại Tây Dương.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương.

Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.

Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.

Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?

Nằm ở châu lục Á, Âu.

Nằm ở bản cầu Bắc.

Giáp với Thái Bình Dương.

Giáp với Đại Tây Dương.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?

Phần lớn là núi và cao nguyên.

Nguồn khoảng sân, lâm sản lớn.

Cô trữ năng thủy điện lớn.

Đồng bằng Đông Âu khá cao.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vấn đề về dân số mà Liên bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay là

dân số tăng khá nhanh.

thiều nguồn lao động.

nhiều dân tộc khác nhau.

tuổi thọ trung bình thấp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới là

dân thành thị đông.

lao động dồi dào.

nền kinh tế sôi động.

trình độ dân trí cao.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là

vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bĩa.

vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc.

vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-gråt, vùng đồng Xi-bia.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?