Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 10

Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 10

KG

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về điện phân và oxi hóa - khử

Câu hỏi về điện phân và oxi hóa - khử

12th Grade

16 Qs

đề hoá lớp 9

đề hoá lớp 9

12th Grade

10 Qs

Ôn tập KHTN 8 (1)

Ôn tập KHTN 8 (1)

8th Grade

18 Qs

Hoá Học của Tài nè🤓

Hoá Học của Tài nè🤓

KG

10 Qs

nhôm và hợp chất

nhôm và hợp chất

KG

19 Qs

AI LÀ TRIỆU LÚ

AI LÀ TRIỆU LÚ

2nd Grade

13 Qs

Anh Thư

Anh Thư

2nd Grade

16 Qs

Quiz về Kim loại

Quiz về Kim loại

12th Grade

19 Qs

Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 10

Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 10

Assessment

Quiz

Others

KG

Hard

Created by

Đào Hoa

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch HCl, quỳ tím

hóa đỏ

hóa xanh

không đổi màu

mất màu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch HCl, quỳ tím

hóa đỏ.

hóa xanh.

không đổi màu.

mất màu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl2 đều thu được cùng một muối là

Fe

Zn

Cu

Ag

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí hidro clorua bằng cách

Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.

Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 đăc, đun nóng.

Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 loãng, đun nóng.

Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 loãng, đun nóng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây sai?

NaCl được dung làm muối ăn và bảo quản thực phẩm.

HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước.

Axit clohidric vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl, có kết tủa trắng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là

Cu, Al, Fe

Cu, Ag, Fe

CuO, Al, Fe

Al, Fe, Ag

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

KNO3, CaCO3, Fe(OH)3

NaHCO3, AgNO3, CuO

FeS, BaSO4, KOH

AgNO3, (NH4)2CO3, CuS

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Others