Ôn tập cuối HKII môn Tin Học Trắc Nghiệm

Ôn tập cuối HKII môn Tin Học Trắc Nghiệm

6th Grade

68 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ICDL K3

ICDL K3

3rd Grade - University

66 Qs

LUYỆN TÂP TIN 9

LUYỆN TÂP TIN 9

KG - University

68 Qs

Ôn tập IC3 GS6 Level 2 (G1)

Ôn tập IC3 GS6 Level 2 (G1)

6th - 8th Grade

63 Qs

Tin học 7: Kiểm tra thường xuyên

Tin học 7: Kiểm tra thường xuyên

6th - 9th Grade

69 Qs

VTI - Network

VTI - Network

6th - 8th Grade

70 Qs

ÔN TẬP TIN 6 HỌC KỲ 2

ÔN TẬP TIN 6 HỌC KỲ 2

6th Grade

70 Qs

IC3 GS6 LEVEL1 - TỔNG HỢP 1

IC3 GS6 LEVEL1 - TỔNG HỢP 1

6th - 8th Grade

69 Qs

BÀI 1,2,3,4 LỚP 6

BÀI 1,2,3,4 LỚP 6

6th - 8th Grade

65 Qs

Ôn tập cuối HKII môn Tin Học Trắc Nghiệm

Ôn tập cuối HKII môn Tin Học Trắc Nghiệm

Assessment

Quiz

Computers

6th Grade

Hard

Created by

Nam Khanh Bui

Used 4+ times

FREE Resource

68 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phần mềm soạn thảo văn bản, công cụ Tìm kiếm (Find) được dùng để làm gì?

Thay đổi định dạng văn bản.

Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

Lưu trữ văn bản.

In văn bản.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phần mềm soạn thảo văn bản, công cụ Thay thế (Replace) được dùng để làm gì?

Tìm kiếm lỗi chính tả.

Thay thế một từ bằng một từ khác.

Tạo bảng biểu.

Chèn hình ảnh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thực hiện chức năng Tìm kiếm trong Word, bạn có thể sử dụng tổ hợp phím nào?

Ctrl + S

Ctrl + O

Ctrl + F

Ctrl + P

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thực hiện chức năng Thay thế trong Word, bạn có thể sử dụng tổ hợp phím nào?

Ctrl + H

Ctrl + I

Ctrl + B

Ctrl + U

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mục đích chính của việc đặt mật khẩu mạnh cho tài khoản trực tuyến là gì?

Để dễ dàng ghi nhớ

Để bảo vệ tài khoản khỏi truy cập trái phép

Để chia sẻ với bạn bè

Để thể hiện sự am hiểu công nghệ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hộp thoại Find and Replace, nút lệnh Replace dùng để làm gì?

Tìm kiếm từ tiếp theo.

Thay thế từ hiện tại.

Thay thế tất cả các từ tìm được.

Đóng hộp thoại.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hộp thoại Find and Replace, nút lệnh Replace All dùng để làm gì?

Thay thế từ hiện tại.

Tìm kiếm từ tiếp theo.

Thay thế tất cả các từ tìm được.

Đóng hộp thoại.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?