
N1_Quiz TV thực chiến (1)
Quiz
•
Professional Development
•
1st Grade
•
Hard
bùi thùy
FREE Resource
Enhance your content in a minute
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
先方に協力を依頼したが、( ) 断られてしまった。
Answer explanation
Tôi đã nhờ bên đối tác hợp tác, nhưng bị từ chối một cách nhẹ nhàng. しんなり: Mềm dẻo (cơ thể) nhũn, nhừ (thức ăn) やんわり: (Từ chối) khéo うんざり: Chán ngấy ひんやり: Mát mẻ, mát lạnh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
疲れると、甘いものがなぜか ( ) 食べたくなる。
Answer explanation
Cứ mỗi khi mệt là tôi lại không hiểu sao thèm đồ ngọt khủng khiếp. ひたむき: Chuyên tâm nỗ lực むしょう: Tự nhiên muốn/thèm... rất nhiều かたくな: Bướng bỉnh 一途 có 2 cách đọc いちずに thành tâm 1 lòng 1 dạ, thành tâm cầu nguyện いっと cùng một phương hướng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
この数日ずっと雨で、窓も開けられないので、部屋が ( ) して気持ち悪い。
Answer explanation
Mấy hôm nay trời mưa liên tục, không mở cửa được nên phòng cứ ẩm ướt khó chịu. からっと: 1. (Thức ăn) giòn 2. Trời nắng (khô) 3. Tính cách thẳng thắn しっとり: Ẩm ướt, ẩm じめじめ: 1. Nhớp nháp 2. Ảm đạm, u sầu がさがさ Tiếng sột soạt (Tay) nứt nẻ, chai sần
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
私はスポーツなら何でも好きだが、( ) サッカーが大好きだ。
Answer explanation
Tôi thích mọi môn thể thao, nhưng đặc biệt mê bóng đá. いよいよ Càng ngày càng (tăng, rõ ràng…) Diễn tả 1 sự việc mong đợi mong chờ sắp/đã thành hiện thực, xảy ra まさしく(正しく): Quả đúng là, quả thật là (間違いなく) いっそう:(一層 = 一段と): Sự thay đổi, khác biệt rõ ràng (lên 1 tầng mới) とりわけ(取り分け): Trong đó đặc biệt là
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
妹は今日が初めてのデートらしく、朝から ( ) して落ち着かない様子だ。
Answer explanation
Hình như hôm nay em gái có buổi hẹn hò đầu tiên nên từ sáng tới giờ cứ bồn chồn không yên. ぐらぐら: Rung bần bật, lung lay (răng) そわそわ: Nhấp nhổm, đứng ngồi không yên ぶらぶら: Đi loanh quanh めそめそ: Khóc thút thít
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
田中さんはいつも手際よく ( ) 仕事を進めている。
Answer explanation
Anh Tanaka lúc nào cũng làm việc rất nhanh nhẹn và gọn gàng. めきめき: (Tiến bộ) 1 cách rõ rệt, nhanh chóng さらさら: Mượt (tóc, lông)/Trơn tru (dòng chảy, máu, viết...)/Hoàn toàn không てきぱき: Nhanh nhẹn tháo vát すくすく: Lớn vùn vụt くすくす: Cười khúc khích
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
失敗は誰にでもあるのだから、いつまでも ( ) していないで、 元気を出してよ。
Answer explanation
Ai cũng từng thất bại mà, đừng buồn mãi nữa, vui lên đi! くよくよ: Sốt ruột lo lắng のろのろ: Chậm chạp vụng về ひっそり: Lặng lẽ, yên lặng không một tiếng động ふんわり: Xốp mềm/thoang thoảng (mùi hương)
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Professional Development
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
Natural Resources
Quiz
•
KG - 2nd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
7 questions
Water Conservation
Quiz
•
1st Grade
