N1_Quiz TV thực chiến (2)

N1_Quiz TV thực chiến (2)

1st Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

第14課 - テスト

第14課 - テスト

KG - University

15 Qs

Quiz N1_Np (5)

Quiz N1_Np (5)

1st Grade

10 Qs

Quiz N2_Np (3)

Quiz N2_Np (3)

1st Grade

10 Qs

日本語学ぶ

日本語学ぶ

1st - 6th Grade

10 Qs

BASIC 1

BASIC 1

1st Grade

10 Qs

Ôn tập bài 4 -marugoto

Ôn tập bài 4 -marugoto

KG - 1st Grade

15 Qs

N2_Quiz TV thực chiến (8)

N2_Quiz TV thực chiến (8)

1st Grade

10 Qs

Quiz N2_Np (4)

Quiz N2_Np (4)

1st Grade

10 Qs

N1_Quiz TV thực chiến (2)

N1_Quiz TV thực chiến (2)

Assessment

Quiz

Professional Development

1st Grade

Hard

Created by

bùi thùy

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

社長になり、トップに立つ者の責任の重さを ( ) 感じている。
はらはらと
びくびくと
どきどきと
ひしひしと

Answer explanation

Từ khi lên làm giám đốc, tôi cảm nhận rõ ràng sức nặng trách nhiệm của người đứng đầu. はらはら: Cảm thấy hồi hộp lo lắng khi xem phim, nhìn hoàn cảnh của người khác…(không phải do mình gặp nguy hiểm) びくびく: Thấp thỏm lo sợ どきどき: Tim đập thình thịch ひしひし: Cảm nhận được một cách sâu sắc, rõ ràng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

この箱の中には本が詰まっていて、 ( ) 重い。
ぐらぐらと
どんよりと
ずっしりと
じめじめと

Answer explanation

Trong hộp toàn là sách nên nặng trĩu luôn. ぐらぐら: Rung bần bật, lung lay (răng) どんより: U ám (thời tiết, nét mặt, tâm trạng) ずっしり: Nặng trĩu (đồ vật, nặng bụng…) じめじめ: 1. Nhớp nháp 2. Ảm đạm, u sầu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

二つの商品を並べると、それらの違いは ( ) としていて、 片方は為物だとすぐに分かる。
歴然
整然
続々
堂々

Answer explanation

Đặt hai sản phẩm cạnh nhau thì thấy khác biệt rõ ràng, nhìn phát biết liền bên nào là đồ giả. 歴然(れきぜん): (Khác biệt) rõ ràng, dễ nhận thấy 整然(せいぜん):Chỉn chu, ngăn nắp 続々(ぞくぞく): Liên tục nối đuôi nhau 堂々(どうどう): Đường đường chính chính (dũng cảm không sợ hãi)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

試験前の一週間は、朝から晩まで ( ) 勉強した。
みっちり
ぐっすり
べったり
ぬっきり

Answer explanation

Cả tuần trước kỳ thi, tôi học kín cả ngày từ sáng đến tối. みっちり: Nghiêm chỉnh siêng năng (học tập rèn luyện làm việc…)=しっかり ぐっすり: Ngủ say べったり: Gắn dính chặt (gồm cả nghĩa bóng bám đuôi, trẻ em theo mẹ…) めっきり: (Sự thay đổi) đáng kể, rõ rệt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

注文していたテレビゲームが明日届くので、早く遊びたくて ( ) している。
びくびく
おどおど
うずうず
はらはら

Answer explanation

Trò chơi điện tử đặt mua mai mới giao mà tôi nôn nao muốn chơi quá chừng. びくびく: Thấp thỏm lo sợ おどおど: Nói chuyện ấp úng うずうず: Háo hức muốn làm gì đó はらはら: Cảm thấy hồi hộp lo lắng khi xem phim, nhìn hoàn cảnh của người khác…(không phải do mình gặp nguy hiểm)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

小さなけんかがもとで、友達との関係が( )している。
しょんぼり
ぎくしゃく
ぼんやり
うろちょろ

Answer explanation

Chỉ vì một cuộc cãi nhau nhỏ mà mối quan hệ với bạn trở nên gượng gạo. しょんぼり: Thẫn thờ ủ rũ ぎくしゃく: Gượng gạo khó xử (Mối quan hệ) ぼんやり: Mờ ảo không rõ (ảnh, ký ức/ Đờ ra (do lơ đễnh hoặc do bất ngờ) うろちょろ: Lảng vảng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

妹はピアノを習い始めると ( ) 上達して、 コンクールで優勝できるまでになった。
ぐずぐず
だらだら
めきめき
うろうろ

Answer explanation

Em gái tôi mới học piano mà tiến bộ rõ, đến mức thắng cả cuộc thi. ぐずぐず: Chần chừ, lề mề だらだら: Lười biếng, làm việc uể oải Thoai thoải (con đường con dốc) Chất lỏng chảy tong tỏng めきめき: (Tiến bộ) 1 cách rõ rệt, nhanh chóng うろうろ: Đi vòng vòng (không biết làm gì cho phải)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?