N1_Quiz TV thực chiến (4)

N1_Quiz TV thực chiến (4)

1st Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

第8課の言葉

第8課の言葉

1st Grade

15 Qs

Quiz N2_Np (6)

Quiz N2_Np (6)

1st Grade

10 Qs

Quiz N1_Np (14)

Quiz N1_Np (14)

1st Grade

10 Qs

Quiz N1_Np (9)

Quiz N1_Np (9)

1st Grade

11 Qs

Quiz N2_Np (14)

Quiz N2_Np (14)

1st Grade

15 Qs

自動詞 -121-170

自動詞 -121-170

1st Grade - Professional Development

10 Qs

決勝戦

決勝戦

1st Grade

12 Qs

Kosa Kata Bab 2

Kosa Kata Bab 2

1st - 3rd Grade

15 Qs

N1_Quiz TV thực chiến (4)

N1_Quiz TV thực chiến (4)

Assessment

Quiz

Professional Development

1st Grade

Hard

Created by

bùi thùy

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

本人も【うすうす】気づいていたと思う。

おそらく
さすがに
なんとなく
とっくに

Answer explanation

Tôi nghĩ bản thân anh ấy cũng đã lờ mờ nhận ra rồi. おそらく: Có lẽ さすがに: Quả đúng là なんとなく: Không hiểu sao, đôi chút とっくに: Từ lâu rồi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

出荷台数は【若干】伸びている。

いまだに
わずかに
つねに
さらに

Answer explanation

Số lượng hàng xuất xưởng đã tăng nhẹ. いまだに: Đến giờ vẫn わずかに: Một chút つねに: Luôn luôn さらに: Hơn nữa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

高橋さんの主張は【漠然としていた】。

ぼんやりしていた
ごちゃごちゃしていた
あっさりしていた
はっきりしていた

Answer explanation

Lập luận của anh Takahashi khá mơ hồ. ぼんやりしていた: Mơ màng ごちゃごちゃしていた: Bừa bộn あっさりしていた: Đơn giản, nhẹ nhàng はっきりしていた: Rõ ràng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

【つかの間】の休息だった。

短い
久しぶりの
充実した
十分な

Answer explanation

Đó chỉ là một khoảng nghỉ ngắn ngủi. 短い: Ngắn 久しぶりの: Lâu rồi mới (có được) 充実した: Trọn vẹn 十分な: Đầy đủ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

集会が始まると、資料が【めいめいに】配られた。

グループごとに
一人一人に
一斉に
順々に

Answer explanation

Buổi họp vừa bắt đầu thì tài liệu được phát cho từng người. グループごとに: Theo từng nhóm 一人一人に: Đến từng người 一斉に: Đồng loạt 順々に: Lần lượt

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

子どものころの思い出が【ありありと】浮かんできた。

次々と
ぼんやり
はっきり
ふと

Answer explanation

Ký ức thời thơ ấu hiện lên rõ mồn một. 次々と: Liên tục ぼんやり: Mơ màng はっきり: Rõ ràng ふと: Bất chợt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

無駄な経費は【極力】減らそう。

できるだけ
大幅に
一気に
思い切って

Answer explanation

Cố gắng cắt giảm tối đa các chi phí không cần thiết. できるだけ: Trong khả năng có thể 大幅に: Đáng kể 一気に: Một mạch 思い切って: Mạnh dạn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?