
Quiz về Vi sinh vật

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Thắng Quý
Used 2+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?
Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi.
Tất cả các vi sinh vật đều có TB nhân sơ.
Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào.
Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào nguồn dinh dưỡng là cacbon, người ta chia các vi sinh vật quang dưỡng thành 2 loại là
Quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
Vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang dị dưỡng.
Quang dưỡng và hóa dưỡng.
Vi sinh vật quang dưỡng và vi sinh vật hóa dương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?
Vi sinh vật hóa tự dưỡng
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi sinh vật hóa dưỡng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trùng Amip thuộc nhóm vi sinh vật nào?
Vi khuẩn cổ.
Vi khuẩn.
Vi sinh vật đơn bào nhân sơ.
Động vật nguyên sinh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mục đích của phương pháp nghiên cứu vi sinh vật bằng kính hiển vi:
Để nghiên cứu hình dạng kích thước của một số vi sinh vật.
Để nghiên cứu khả năng hoạt động hiếu khí, kị khí của vi sinh vật.
Để phân lập vi khuẩn thành các nhóm.
Để định danh mô tả chính xác từng loại vi khuẩn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua:
Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể
Sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể
Sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể
Sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của phương pháp nuôi cấy vi sinh vật không liên lục?
Điều kiện môi trường nuôi cấy được duy trì ổn định.
Pha lũy thừa thường chỉ được vài thế hệ.
Không đưa thêm chất dinh dưỡng vào môi trường nuôi cấy.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
46 questions
Ôn tập Giữa HKI_Sinh 10

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Sinh cuối kì

Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
Ôn tập CK2 - Sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
45 questions
51-100

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ÔN TẬP SINH HỌC 10 HK2

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Đề cương Sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
45 questions
sinhhk2

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade