AI NHANH HƠN

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Medium
Ái nhân - thpt nguyễn ngọc thăng
Used 7+ times
FREE Resource
75 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải ý nghĩa của việc ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống thủy sản?
Nhằm chọn các cá thể mang gene mong muốn như mang gene kháng bệnh, gene chịu lạnh.
Nhằm xác định chính xác những cá thể mang gene mong muốn ngay ở giai đoạn phát triển sớm.
Cần yêu cầu cao về kĩ thuật và trang thiết bị.
Rút ngắn thời gian chọn giống, giảm chi phí và công lao động.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ thị phân tử được ứng dụng trong chọn giống thủy sản có nhược điểm là:
cần yêu cầu cao về kĩ thuật và trang thiết bị.
rút ngắn thời gian chọn giống, tiết kiệm chi phí.
có thể chọn lọc ngay ở giai đoạn còn non.
cho kết quả chính xác hơn phương pháp chọn giống truyền thống.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào không đúng về việc sử dụng các chất kích thích sinh sản trong nhân giống thủy sản?
Các chất kích thích sinh sản đều là hormone có nguồn gốc từ động vật, không thể tổng hợp nhân tạo.
Khi tiêm hormone cho cá đã thành thục ở giai đoạn phát triển, tuyến sinh dục sẽ kích thích quá trình thành thục của trứng, tinh trùng.
Sử dụng các chất kích thích sinh sản sẽ giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động.
Tùy vào đối tượng thủy sản cho sinh sản mà sử dụng đơn lẻ loại chất kích thích khác nhau hoặc kết hợp chúng với nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thức ăn thuỷ sản, các chất vô cơ là
khoáng đa lượng, vi sinh.
protein, lipid, carbonhydrate, …
nước, carbonhydrate.
khoáng đa lượng và khoáng vi lượng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thức ăn thủy sản gồm những nhóm nào sau đây?
Thức ăn nhân tạo, thức ăn bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu.
Thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung, thức ăn công nghiệp và nguyên liệu.
Thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ăn thủy sản là
nước, protein, lipid, carbohydrate, vitamin và khoáng chất.
nước, protein, lipid, khoáng vi lượng.
nước, lipid, khoáng đa lượng.
nước, carbohydrate, lipid, vitamin
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm thức ăn nào sau đây có vai trò gia tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn?
Thức ăn hỗn hợp.
Chất bổ sung.
Thức ăn tươi sống.
Nguyên liệu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
70 questions
LSĐC3

Quiz
•
University
71 questions
Quiz về Địa Lý Việt Nam

Quiz
•
12th Grade
72 questions
Hoa1

Quiz
•
University
77 questions
ĐỀ ĐỊA từ 4-8

Quiz
•
12th Grade
73 questions
Triết mác (chương 2)

Quiz
•
University
77 questions
QZ KINH TẾ PHÁP LUẬT

Quiz
•
12th Grade
73 questions
Bài 2: Sự phát triển của phôi từ tuần thứ hai đến tuần thứ bốn

Quiz
•
University
79 questions
Lập kế hoạch kinh doanh & Trách Nhiệm xã hội của Doanh Nghiệp

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Maier - AMDM - Unit 1 - Quiz 1 - Estimation

Quiz
•
12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
9th Grade English Diagnostic Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Characteristics of Life

Interactive video
•
11th Grade - University