Sinh CKII

Sinh CKII

12th Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Giữa Kỳ 1

Ôn Tập Giữa Kỳ 1

12th Grade

29 Qs

Tin phần 1

Tin phần 1

12th Grade

29 Qs

trắc nghiệm địa lý

trắc nghiệm địa lý

12th Grade

29 Qs

dương

dương

12th Grade

37 Qs

Ôn Tập GKI Môn GDKTPL Lớp 12

Ôn Tập GKI Môn GDKTPL Lớp 12

12th Grade

36 Qs

Quiz về Công nghệ và Y tế

Quiz về Công nghệ và Y tế

12th Grade

31 Qs

[12A5]KIỂM TRA 15P TIN HỌC

[12A5]KIỂM TRA 15P TIN HỌC

12th Grade

39 Qs

Quiz về Duyên hải Nam Trung Bộ

Quiz về Duyên hải Nam Trung Bộ

12th Grade

30 Qs

Sinh CKII

Sinh CKII

Assessment

Quiz

Others

12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Hoài Vũ

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Loại bằng chứng tiến hoá nào sau đây được coi là bằngchứng trực tiếp?

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. Bằng chứng sinh họcphân tử.

C. Bằng chứng tế bào học.

 D. Bằng chứnghoá thạch.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. (NT1). Các bước trong phương pháp nghiên cứu của Darwin khi xây dựng học thuyết về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài là

A. hình thành giả thuyết → quan sát thu thập dữ liệu → kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm.

B. hình thành giả thuyết → kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm→ quan sát thu thập dữ liệu.

C. hình thành giả thuyết → quan sát thu thập dữ liệu → kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm.

D. quan sát thu thập dữ liệu → hình thành giả thuyết → kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. (NT1). Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình

A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.

B. duy trì ổn định thành phần kiểu gene của quần thể.

C. biến đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. ( NT1 ) Tập hợp toàn bộ các nhân tố bao quanh sinh vật, ảnh hưởng tới sự sinh trưởng, phát triển và tồn tại của sinh vật gọi là gì?

A. Môi trường sống.

B. Nhân tố sinh thái.​​

C. Giới hạn sinh thái.​

D. Ổ sinh thái.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5 . Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:

A. Giới hạn sinh thái

B. Tác động sinh thái

C. Khả năng cơ thể

D. Sức bền của cơ thể

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6 (NT1). Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. Hỗ trợ cùng loài.

B. Cạnh tranh cùng loài.

C. Hội sinh.

D. Hợp tác.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. (NT1) Tập hợp gồm các quần thể của nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian, thời gian nhất định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất qua mối quan hệ dinh dưỡng và nơi ở được gọi là gì?

A. Quần thể.

​B. Hệ sinh thái.

​C. Sinh quyển.

​D. Quần xã

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?