Ôn tập Công Nghệ

Quiz
•
Instructional Technology
•
7th Grade
•
Hard
Nguyễn Phạm Ngọc Phương
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây không phải triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?
A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.
B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?
A. Chăn nuôi hữu cơ.
B. Phát triển chăn nuôi nông hộ.
C. Phát triển chăn nuôi trang trại.
D. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để phân biệt các giống gia cầm ta dựa vào đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm khác nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là?
A. Thân.
B. Màu da, màu lông.
C. Tai.
D. Tỉ lệ nạc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn.
B. Trâu, bò.
C. Ong.
D. Cừu, dê.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
ôn tập cuối năm công nghệ 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Tiết 42: Phòng trị bệnh cho vật nuôi

Quiz
•
7th Grade
18 questions
NGÀNH NUÔI THUỶ SẢN Ở VIỆT NAM

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Ôn tập Công nghệ 6

Quiz
•
7th Grade
10 questions
kt cong nghe 7

Quiz
•
7th Grade
15 questions
CÂU HỎI ÔN TẬP chương 5. 2022-2023

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ôn tập cuối kì 1 môn công nghệ lớp 7

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
ON TAP GIUA KI II - CONG NGHE 7

Quiz
•
7th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Figurative Language

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade