ÔN TẬP HỌC KÌ II - KHTN 8 - PHẦN HÓA

ÔN TẬP HỌC KÌ II - KHTN 8 - PHẦN HÓA

9th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập giữa kì II

Ôn tập giữa kì II

8th Grade - University

10 Qs

11

11

1st Grade - University

9 Qs

Hóa ̣̣̣̣đề 1

Hóa ̣̣̣̣đề 1

1st - 12th Grade

15 Qs

KIỂM TRA HÓA 9 BÙ

KIỂM TRA HÓA 9 BÙ

9th Grade

10 Qs

Ôn tập HKI

Ôn tập HKI

9th Grade

10 Qs

Hóa 9 - OXIT - LÝ THUYẾT

Hóa 9 - OXIT - LÝ THUYẾT

9th Grade

10 Qs

hóa đề 3

hóa đề 3

1st - 12th Grade

19 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ II - KHTN 8 - PHẦN HÓA

ÔN TẬP HỌC KÌ II - KHTN 8 - PHẦN HÓA

Assessment

Quiz

Science

9th Grade

Easy

Created by

Nguyen Hoa

Used 1+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Hợp chất gồm nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+ là

acid.

base.

muối.

nước.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chất nào sau đây là acid?

NaOH.

CaO.

KHCO₃.

H₂SO₄.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Calcium hydroxide tạo ion OH- theo sơ đồ nào sau đây?

Ba(OH)₂ → Ba²⁺ + 2OH⁻.

Ca(OH)₂ → 2Ca²⁺ + 2OH⁻.

Ca(OH)₂ → Ca²⁺ + 2OH⁻.

NaOH → Na⁺ + OH⁻.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là đúng

Base làm dung dịch phenolphthalein từ không màu chuyển sang màu hồng.

Base làm giấy quỳ tím hóa xanh.

Kiềm là dung dịch base tan trong nước.

Base không tan trong nước.

Answer explanation

Các đáp án còn lại nói về base nói chung. CHỉ có Base tan (kiềm) mới chuyển màu chất chỉ thị

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên?

Mg + 2HCl → MgCl₂ + H₂ ↑

Mg + H₂SO₄ → MgSO₄ + H₂ ↑

Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂ ↑

Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂ ↑

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

KOH.

NaCl.

H₂O.

H₂SO₄.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhóm các dung dịch có pH < 7

HCl, NaOH.

Ba(OH)₂, H₂SO₄

NaCl, HCl.

H₂SO₄, HNO₃.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?