Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

10th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VL10 - Chương 5 - Ôn tập HKII

VL10 - Chương 5 - Ôn tập HKII

10th Grade

39 Qs

VẬT LÍ 8. ÔN TẬP KÌ I.

VẬT LÍ 8. ÔN TẬP KÌ I.

7th - 12th Grade

36 Qs

bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật

bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật

7th Grade - University

39 Qs

Sử HK1

Sử HK1

9th - 12th Grade

45 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG V - CHẤT KHÍ

ÔN TẬP CHƯƠNG V - CHẤT KHÍ

10th Grade

35 Qs

Vật lý

Vật lý

10th Grade

40 Qs

Chuyên đề Vật lí 10 số 1

Chuyên đề Vật lí 10 số 1

10th Grade

40 Qs

Dao động điều hòa (BT)

Dao động điều hòa (BT)

1st Grade - University

40 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Thảo Thảo

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng:

đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là N.m

đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là N/m.

đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó, không có đơn vị đo.

đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó, luôn có giá trị âm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 30 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 30 cm. Mômen của ngẫu lực có độ lớn bằng:

M = 0,9 N.m.

M = 90 N.m

M = 9 N.m.

M = 900 N.m.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?

N/s.

N/m.

kg.m2/s2.

kg.m2/s.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng

là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.

luôn đo bằng mã lực (HP).

chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.

là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế năng là đại lượng

Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.

Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua ma sát, trong quá trình vật rơi

thế năng tăng.

động năng giảm.

cơ năng không đổi.

cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một vật khối lượng 200g được thả rơi tự do từ vị trí có thế năng bằng 40J, bỏ qua mọi ma sát, lấy. Độ cao của vật khi thế năng bằng ba lần động năng bằng

5 m.

10 m.

15 m.

20 m.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?