ÔN HỌC KÌ 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU

ÔN HỌC KÌ 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU

4th Grade

73 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

201

201

1st - 5th Grade

78 Qs

TIN3_CD3_B2 Gõ ă, ô,...

TIN3_CD3_B2 Gõ ă, ô,...

3rd - 5th Grade

77 Qs

QP 12 GHKI

QP 12 GHKI

1st - 12th Grade

71 Qs

Tin học 4 chủ đề 3 bài 4 BẢNG

Tin học 4 chủ đề 3 bài 4 BẢNG

4th - 5th Grade

78 Qs

VẬT DẪN NHIỆT -  VẬT CÁCH NHIỆT

VẬT DẪN NHIỆT - VẬT CÁCH NHIỆT

4th Grade

71 Qs

ÔN HỌC KÌ 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU

ÔN HỌC KÌ 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Assessment

Quiz

Social Studies

4th Grade

Easy

Created by

Biên Hoàng

Used 3+ times

FREE Resource

73 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trạng ngữ là gì?

Là thành phần chính của câu

Là thành phần phụ của câu

Là biện pháp tu từ trong câu

Là một trong số các từ loại của tiếng Việt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong câu "Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim." trạng ngữ "mùa xuân" trả lời cho câu hỏi nào ?

Khi nào?

Ở đâu?

Vì sao?

Bằng gì?

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm trạng ngữ trong câu

Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.

Mùa xuân

Mùa xuân, cây gạo

cây gạo g

Khi nào?

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trạng ngữ trong câu văn sau bổ sung thông tin gì cho câu?

Trước ông cụ, một con ba ba đang nằm lật ngửa, bốn cái chân hơi ngọ nguậy.

Bổ sung thông tin về địa điểm

Bổ sung thông tin về thời gian

Bổ sung thông tin về nguyên nhân

Bổ sung thông tin về mục đích

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Em hiểu "kỉ niệm rưng rưng" có nghĩa là gì?

Kỉ niệm làm xúc động lòng người.

Cái làm cho con người vui vẻ.

Cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua.

Vật được giữ lại làm kỉ niệm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dấu gạch ngang trong câu: "Đại tướng đã thực sự về với quê hương Vũng Chùa - Đảo Yến." dùng để:

Đánh dấu các ý liệt kê

Nối các từ ngữ trong một liên danh

Báo hiệu lời nói của nhân vật.

Đánh dấu phần chú thích.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "kết nghĩa"?

gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau

gắn liền, nối những sự vật rời rạc lại với nhau.

gắn bó với nhau để trở thành thân thiết

gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau như người thân.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies