
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý Lớp 11
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
You tube
Used 1+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, cho k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI k = 9.10^9 Nm^2/C^2. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính bằng công thức nào sau đây?
F = k * |q1 * q2|/ r^2
F = k * q1 * q2 / r
F = k * q / r
F = k * q^2 / r
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng
tăng lên 2 lần.
giảm đi 2 lần.
giảm đi 4 lần.
không đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 11. Một điện tích dương q đặt tại điểm M trong một điện trường thì chịu tác dụng một lực điện có độ lớn F. Cường độ điện trường tại M được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
F = E.q
q = E.F
2F = E.q
2q = E.F
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 12. Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường
tăng gấp đôi.
giảm một nửa.
tăng gấp 4.
không đổi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm Q<0 có dạng là
những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích Q.
những đường thẳng có chiều đi vào điện tích Q.
những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q.
những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
CHỌN CÂU ĐÚNG
Vectơ cường độ điện trường do điện tích âm gây ra tại một điểm có hướng đi ra xa điện tích.
Tại mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện đi qua
Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức điện ở đó được vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cường độ điện trường nhỏ hơn thì các đường sức điện ở đó được vẽ thưa hơn
Đường sức điện xuất phát ở điện tích dương (hoặc ở vô cực) và kết thúc ở một điện tích âm (hoặc ở vô cực).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối với nguồn điện có hiệu điện thế U sẽ giảm đi khi
tăng hiệu điện thế giữa hai bản phẳng.
tăng khoảng cách giữa hai bản phẳng.
tăng diện tích của hai bản phẳng.
giảm diện tích của hai bản phẳng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
45 questions
KT HKI VL 11 (Số 2)
Quiz
•
11th Grade
40 questions
ĐỀ MINH HỌA PHY002 - SPRING 2025
Quiz
•
11th Grade
40 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I VẬT LÍ 11
Quiz
•
11th Grade
40 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ I VẬT LÍ 11
Quiz
•
11th Grade
40 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1 VẬT LÝ 11
Quiz
•
11th Grade
42 questions
VẬT LÍ 10 XH. ÔN TẬP
Quiz
•
10th Grade - University
44 questions
Vật lý 44 câu đầu
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Bài thu hoạch Chuyên đề 2 - Trái Đất và bầu trời
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
14 questions
Universal Law of Gravitation
Quiz
•
11th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Understanding Position, Speed, and Velocity
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Uniform Circular Motion
Quiz
•
11th Grade
47 questions
Electricity and Magnetism
Quiz
•
8th - 11th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy
Quiz
•
9th - 12th Grade
