Sử dụng dụng cụ đo để đọc kết quả là:
VẬT LÍ 10 XH. ÔN TẬP

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Hà Thu
Used 2+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phép đo trực tiếp.
Phép đo gián tiếp.
Phép đo đồ thị.
Phép đo thực nghiệm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất điểm là:
một vật có kích thước vô cùng bé
một điểm hình học
một vật khi ta nghiên cứu chuyển động của nó trong một khoảng rất nhỏ
một vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muốn xác định chuyển động của một vật cần có điều kiện nào:
một vật làm mốc
một hệ tọa độ
một đồng hồ đo thời gian với gốc thời gian
cả 3 điều kiện trên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ dịch chuyển của vật là gì?
Là đại lượng cho biết độ dài quỹ đạo chuyển động.
Là đại lượng vector cho biết khoảng cách dịch chuyển của vật
Là đại lượng vector cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Là đại lượng vector cho biết hướng của sự thay đổi vị trí và khoảng cách dịch chuyển của vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tổng hợp độ dịch chuyển của vật ta dùng phương pháp nào?
Phép cộng vector.
Tổng độ lớn các độ dịch chuyển thành phần cộng lại.
Phép trừ vector.
Tùy theo hướng dịch chuyển mà có thể dùng phép cộng hoặc trừ vector.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của độ dịch chuyển, không phải của quãng đường?
Có phương và chiều xác địch.
Có đơn vị đo là mét.
Có thể lớn hơn 0.
Có thể có độ lớn bằng 0.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển là đại lượng vector còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vector.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
LỚP 10PEARL-1

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ÔN TẬP(25/2) VẬT LÝ 10 _part1

Quiz
•
10th Grade
40 questions
chju

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Đề ôn luyện 03 học kì fall 2023

Quiz
•
10th Grade
37 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1. K10 Năm học 2023-2024

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
TT. VẬT LÍ 10. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT HK2

Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
MTPH - VAT LY LY SINH

Quiz
•
University
40 questions
DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade