Thuế

Thuế

University

64 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 1 2

KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 1 2

University

65 Qs

Chương 1 Thuế

Chương 1 Thuế

University

69 Qs

Chương 3 and 4

Chương 3 and 4

University

63 Qs

Các đệ của a vào làm bài (Đỗ Trung)

Các đệ của a vào làm bài (Đỗ Trung)

University

60 Qs

Câu hỏi thi trắc nghiệm luật kinh tế

Câu hỏi thi trắc nghiệm luật kinh tế

University

62 Qs

thuế 1 ĐS

thuế 1 ĐS

University

60 Qs

chương 1 Tổng quan Marketing

chương 1 Tổng quan Marketing

University

63 Qs

Mkt căn bản

Mkt căn bản

University

65 Qs

Thuế

Thuế

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Yến Võ Ngọc Hoàng

Used 1+ times

FREE Resource

64 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ giá làm cơ sở để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là:

Tỷ giá giữa đồng Việt Nam với đồng tiền nước ngoài dùng để xác định trị giá tính thuế là tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm cuối ngày của ngày thứ năm tuần trước liền kề hoặc là tỷ giá cuối ngày của ngày làm việc liền trước ngày thứ năm trong trường hợp ngày thứ năm là ngày lễ, ngày nghỉ. Tỷ giá này được sử dụng để xác định tỷ giá tính thuế cho các tờ khai hải quan đăng ký trong tuần.

Tỷ giá mua, bán thực tế do Hội sở Ngân hàng Ngoại thương công bố.

Tỷ giá giữa đồng Việt Nam với đồng tiền nước ngoài dùng để xác định trị giá tính thuế là tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại thời điểm cuối ngày của ngày thứ năm tuần trước liền kề hoặc là tỷ giá cuối ngày của ngày làm việc liền trước ngày thứ năm trong trường hợp ngày thứ năm là ngày lễ, ngày nghỉ. Tỷ giá này được sử dụng để xác định tỷ giá tính thuế cho các tờ khai hải quan đăng ký trong tuần.

Tỷ giá mua, bán do Bộ tài chính công bố


2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá tính thuế xuất khẩu:

Giá FOB + F

Giá FOB + I

Giá bán tại cửa khẩu xuất ở Việt Nam (giá FOB, giá DAP) không bao gồm phí bảo hiểm I và phí vận tải F

Là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập khẩu đầu tiên theo hợp đồng (giá CIF (bao gồm phí bảo hiểm phí vận tải

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá tính thuế nhập khẩu:

Giá FOB + F

Giá CIF - I

Là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập khẩu đầu tiên theo hợp đồng. Giá CIF (bao gồm phí bảo hiểm I và phí vận tải F)

Giá bán tại cửa khẩu xuất ở Việt Nam (giá FOB, giá DAP) không bao gồm phí bảo hiểm I và phí vận tải F

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là:

Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng.

Ngày ký hợp đồng mua bán của doanh nghiệp với nước ngoài.

Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng đối với trường hợp nhập khẩu, hoặc đưa hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất khẩu.

Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu?

Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại.

Hàng hóa tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập để tham dự hội trợ, triển lãm.

Hàng hóa nhập vào khu phi thuế quan.

Hàng hóa viện trợ không hoàn trả lại.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hàng hóa nào sau đây KHÔNG chịu thuế nhập khẩu (NK)?

 

Nguyên vật liệu, vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu.

Hàng hóa trong nước được bán cho các khu chế xuất.

Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển.

Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất nhập khẩu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty lương thực miền Bắc xuất khẩu 1.000 tấn gạo sang Trung Quốc, giá thanh toán tại cửa khẩu Tân Thanh là 410 USD/tấn. Chi phí vận chuyển từ kho đến cửa khẩu là 50.000 đồng/tấn. Xác định thuế xuất khẩu, biết rằng tỷ giá 1USD = 22.500 VNN. Thuế suất thuế xuất khẩu gạo: 2%. Thuế xuất khẩu công ty phải nộp:

184.500.000 đồng

185.500.000 đồng

1.125.000.000 đồng

22.500.000 đồng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?