Ôn Tập Kiểm Tra Lịch Sử - Địa Lí 6

Ôn Tập Kiểm Tra Lịch Sử - Địa Lí 6

6th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LỊCH SỬ HÀ NỘI 10

LỊCH SỬ HÀ NỘI 10

6th Grade

26 Qs

BÀI KIỂN TRA TỔ HỢP KHXH 6 (14/3)

BÀI KIỂN TRA TỔ HỢP KHXH 6 (14/3)

6th Grade

30 Qs

đề cương cuối kì 2 môn lịch sử lớp 6 2022

đề cương cuối kì 2 môn lịch sử lớp 6 2022

6th Grade

30 Qs

Lịch Sử và Địa Lí

Lịch Sử và Địa Lí

6th Grade

35 Qs

TRẮC  NGHIỆM SỬ CUỐI KÌ 6 (28 CÂU)

TRẮC NGHIỆM SỬ CUỐI KÌ 6 (28 CÂU)

6th Grade

28 Qs

ÔN TẬP HK 2 LS 6

ÔN TẬP HK 2 LS 6

6th Grade

26 Qs

Ôn tập cuối học kì 2- Môn Lịch Sử và Địa lí lớp 4

Ôn tập cuối học kì 2- Môn Lịch Sử và Địa lí lớp 4

4th Grade - University

36 Qs

Đề cương ôn tập lịch sử cuối kì I

Đề cương ôn tập lịch sử cuối kì I

6th - 8th Grade

33 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Lịch Sử - Địa Lí 6

Ôn Tập Kiểm Tra Lịch Sử - Địa Lí 6

Assessment

Quiz

History

6th Grade

Medium

Created by

Ngoc Tran

Used 2+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là

Sinh vật.

Đá mẹ

Địa hình.

Khí hậu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc trưng quan trọng nhất của đất?

Tơi xốp

Độ ẩm

Độ phì

Vụn bở

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tầng đất nào chứa chất mùn và có nhiều chất dinh dưỡng nhất?

Tầng hữu cơ

Tầng đất mặt

Tầng tích tụ

Tầng đá mẹ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?

Đất phù sa.

Đất đỏ badan.

Đất feralit.

Đất đen, xám.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm?

Đất đỏ badan.

Đất phù sa.

Đất cát pha.

Đất xám.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là

Bức xạ và lượng mưa.

Độ ẩm và lượng mưa.

Nhiệt độ và ánh sáng.

Nhiệt độ và lượng mưa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thành phần chính của lớp đất là

không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.

cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.

chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.

nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?