
NHỎ MÔ

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Medium
Hoà Minh
Used 2+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
15. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do
a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn
b. Tiến bộ kỹ thuật s
ử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động
d.Tất cả các yếu tố trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
16. Sản lượng tiềm năng xảy ra khi:
a.Nền kinh tế đạt được Mức sản lượng tối ưu và tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên.
B. Nền kinh tế sẵn có 2 thành phần là nguồn lao động và công nghệ.
C. Tổng cung và tổng cầu phù hợp với tỷ lệ lạm phát trong ngắn hạn.
D. Các câu trên đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
17. GNP của Việt Nam đo lường thu nhập:
A. mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong và ngoài nước
B. mà người Việt Nam tạo ra ở trong nước
C. mà người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài
D. mà người Việt Nam tạo ra ở trong nước trừ đi giá trị hàng nhập khấu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
18. Dài hạn trong kinh tế học vĩ mô có nghĩa là:
A. GDP luôn thấp hơn GDP tiềm năng.
B. Sản lượng luôn lớn hơn GDP tiềm năng.
C.Nền kinh tế đạt mức toàn dụng và GDP thực bằng GDP tiềm năng.
D. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng, không có người thất nghiệp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khuynh hướng tiêu dùng biên là
A. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
B. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
C. Mức tiêu dùng khi thu nhập khả dụng bằng 0
D. Mức tiêu dùng khi thu nhập khả dụng lớn hơn 0
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
8. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:
A. từ ổn định sang suy thoái
B. từ ổn định sang lạm phát
C. từ suy thoái sang ổn định
D. từ lạm phát sang suy thoái
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
9. Tính theo thu nhập, GDP là tổng của:
A. Tiền lương, thuế thu nhập, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận
B. Tiền lương, trợ cấp, khấu hao, tiền lãi, tiền thuê
Tiền lương, lợi nhuận, khấu hao, tiền lãi, tiền thuê và thuế gián thu
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Ôn Tập Giữa Kỳ Môn Lịch Sử - Địa Lí 8

Quiz
•
University
47 questions
Ôn tập chương··6: Quan ệ kinh ếốc ế à ch ách ĩ ô···ín····ô···

Quiz
•
University
43 questions
Quiz về Chủ nghĩa Mác-Lênin

Quiz
•
University
43 questions
thuế GTGT

Quiz
•
University
39 questions
Quiz về Lịch Sử

Quiz
•
10th Grade - University
38 questions
lí cuối kì

Quiz
•
University
44 questions
luật 150-200

Quiz
•
University
44 questions
test 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
24 questions
Domain and Range

Quiz
•
9th Grade - University
22 questions
Line Symmetry and Rotational Symmetry

Quiz
•
KG - University
24 questions
Parallel Lines Cut By A Transversal

Quiz
•
KG - University
24 questions
AP Calculus AB Unit 1 Limits and Continuity Test Study

Quiz
•
11th Grade - University
8 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides

Lesson
•
University