Kiểm tra kiến thức về Hệ CSDL

Kiểm tra kiến thức về Hệ CSDL

11th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài kiểm tra sử 45

bài kiểm tra sử 45

11th Grade

25 Qs

Exploring the Wonders of Biology

Exploring the Wonders of Biology

11th Grade

27 Qs

Exploring the Concept of Shu

Exploring the Concept of Shu

11th Grade

26 Qs

trắc nghiệm sử 1

trắc nghiệm sử 1

11th Grade

25 Qs

Quiz về Lê Thánh Tông

Quiz về Lê Thánh Tông

11th Grade

25 Qs

tinn 11

tinn 11

11th Grade

35 Qs

Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ 2

Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ 2

11th Grade

32 Qs

tin học

tin học

9th - 12th Grade

30 Qs

Kiểm tra kiến thức về Hệ CSDL

Kiểm tra kiến thức về Hệ CSDL

Assessment

Quiz

Others

11th Grade

Medium

Created by

Nhân Thiện

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một Hệ CSDL gồm:

CSDL và các thiết bị vật lý.

Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lý.

Các phần mềm ứng dụng và CSDL.

CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ quản trị CSDL là:

Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì?

Hệ CSDL khách chủ

Hệ CSDL phân tán

Hệ CSDL cá nhân

Hệ CSDL trung tâm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:

Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào

Có quyền xin được cấp phát tài nguyên

Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL

Không được phép quản lý các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?

Dùng để thêm, xóa, và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.

Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu

Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu

Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ quản trị CSDL sẽ truy cập vào các bảng dữ liệu nào khi thực hiện câu truy vấn?

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau WHERE

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau SELECT

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau FROM

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau JOIN

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?