Nhật Bản là quốc gia đông dân, năm 2020 là 126,2 triệu người. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm. Cơ cấu dân số già, số dân ở nhóm 0 đến 14 tuổi chiếm 12%, và nhóm trên 65 chiếm 29% tổng dân số (năm 2020). Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố và các vùng đồng bằng ven biển.

địa lú

Quiz
•
Others
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Hồng Ý Dương
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Lao động Nhật Bản có số lượng lớn
Cơ cấu dân số già dẫn đến hệ quả thiếu lao động trong tương lai
Phân bố dân cư ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế- xã hội
Nhóm tuổi 0-14 tuổi chiếm tỉ trọng thấp nhưng có xu hướng ngày càng tăng
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000-2020
Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản giảm nhanh và liên tục
Những năm Nhật Bản có tỉ lệ gia tăng dân số âm(-) thì quy mô dân số tăng nhanh
Tỉ lệ gia tăng dân số thấp là nguyên nhân quan trọng khiến cơ cấu dân số Nhật Bản già nhanh
Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản thấp do tỉ lệ sinh thấp và tỉ lệ tử cao
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế Nhật Bản, nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% GDP và sử dụng hơn 3% lực lượng lao động (năm 2020). Diện tích đất nông nghiệp hạn chế nên hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại có quy mô vừa và nhỏ. Nền nông nghiệp của Nhật Bản phát triển theo hướng công nghệ cao, giảm tối đa nguồn lao động.
Nông nghiệp Nhật Bản sản xuất với quy mô lớn
Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản
Diện tích đất nông nghiệp có nhiều khả năng mở rộng
Nông nghiệp phát triển theo hướng công nghệ cao
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Số daba của Nhật Bản, giai đoạn 2000-2020
Số dân của Nhật Bản tăng nhanh liên tục qua các năm
Nhật bản có quy mô dân số lớn nhưng tốc độ tăng chậm
Quy mô dân số của Nhật Bản giảm không đều qua các năm
Số dân Nhật Bản giảm trong nhung Năm gần đây do số người xuất cư nhiều
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000-2020
Quy mô dân số của Nhật Bản không lớn và đang có nguy cơ giảm dần
Gia tăng dân số của Nhật Bản chậm và ngày càng giảm mạnh
Theo số liệu trên, dân số Nhật Bản năm 2021 sẽ còn khoảng 125,8 triệu người
Gia tăng dân số Nhật Bản quá thấp là do tỉ lệ tử thô của đất nước này quá cao
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005-2020
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005-2020, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường
Trong giai đoạn 2005-2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng tăng
Lúa mì là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng cao nhất, 137,9% so với năm 2005, tăng 31,5 triệu tấn
Trong giai đoạn 2005-2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng giảm
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
SẢN LƯỢNG THỊT BÒ VÀ THỊT LỢN CỦA TRUNG QUOC, GIAI ĐOẠN 2005-2020
Sản lượng thịt bò và thịt lợn của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005-2020
Bò được nuôi nhiều ở các khu vực đồng cỏ của Trung Quốc
Đàn lợn tập trung nhiều ở phía đông Trung Quốc do có cơ sở thức ăn tốt
Trung Quốc có ngành chăn nuôi phát triển mạnh nên không chịu ảnh hưởng của yếu tố thị trường
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
SẢN LƯỢNG LÚA GẠO VÀ LÚA MÌ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005-2020
Sản lượng lúa gạo và lúa mì của Trung Quốc tabgw liên tục từ 2005 -2020
Sản lượng lúa mì của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lúa gạo
Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Bắc Trung Quốc
Lúa mì được trồng chủ yếu ở các đồng bằng biển phía Nam Trung Quốc
9.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nền công nghiệp Trung Quốc có quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới. Tuy tỉ trọng ngày càng giảm đi trong cơ cấu GDP nhưng ngành công nghiệp và xây dựng vẫn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của cả nước
Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu GDP của Trung Quốc ngày càng giảm
Công nghiệp của Trung Quốc phát triển trên cơ sở thuận lợi về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào và ngày càng có chất lượng
Điều kiện phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc là dân số đông đứng thứ nhất thế giới, thị trường tiêu thụ lớn, trình độ khoa học - công nghệ phát triển
Giải pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ở Trung Quốc là chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, gia tăng các ngành công nghiệp khai thác, hình thành các trung tâm công nghiệp ở miền Tây
Similar Resources on Quizizz
13 questions
ĐL 2

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Sử (Đ/S)

Quiz
•
11th Grade
13 questions
Kiến thức về Nhật Bản

Quiz
•
11th Grade
6 questions
Geography Midterm Review

Quiz
•
10th Grade
9 questions
LỊCH SỬ BÀI 7 NB_1

Quiz
•
11th Grade
12 questions
địa lí đề 011

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Các Cuộc Chiến Tranh Lịch Sử

Quiz
•
12th Grade
13 questions
Sử Quizizz (Chi, Bách, Kiên, Nan, Thư)

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
Discover more resources for Others
30 questions
Biology Regents Review #1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chapter 3 - Making a Good Impression

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Attributes of Linear Functions

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University
50 questions
Biology Regents Review 2: Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade