Câu hỏi về tắc ruột và viêm phúc mạc

Câu hỏi về tắc ruột và viêm phúc mạc

KG

98 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz Lịch Sử Việt Nam

Quiz Lịch Sử Việt Nam

12th Grade

99 Qs

Câu hỏi ôn tập vật lý lớp 11

Câu hỏi ôn tập vật lý lớp 11

KG

96 Qs

marketing căn bản (ĐS)

marketing căn bản (ĐS)

University

99 Qs

dược lâm sàng + dược lý

dược lâm sàng + dược lý

KG

103 Qs

yhct1

yhct1

KG

94 Qs

Giải nghiệp tự (GPB-TH)

Giải nghiệp tự (GPB-TH)

2nd Grade

100 Qs

Kiến thức về cơ và thần kinh

Kiến thức về cơ và thần kinh

KG

101 Qs

sinh

sinh

KG

96 Qs

Câu hỏi về tắc ruột và viêm phúc mạc

Câu hỏi về tắc ruột và viêm phúc mạc

Assessment

Quiz

Others

KG

Easy

Created by

q65v44b99w apple_user

Used 1+ times

FREE Resource

98 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình ảnh X- Quang trong tắc ruột cơ học ở ruột già là:

Mức hơi vòm cao, chân hẹp có hình nếp niêm mạc ngang

Mức hơi vòm thấp, chân rộng

Mức hơi vòm cao, chân hẹp, nằm ở rìa ổ bụng

Mức hơi vòm thấp, chân rộng nằm ở rìa ổ bụng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xét nghiệm cận lâm sàng ưu tiên trong tắc ruột là:

CTM, Hct

X-Quang bụng không chuẩn bị

Điện giải đồ

A, B, C đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân gây tắc ruột cơ học ở người già là:

Búi giun đũa

Bã thức ăn hay K đại tràng

Lồng ruột

B, C đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân gây tắc ruột cơ học là:

Do viêm phúc mạc

Phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em

Tắc ruột do dính sau mổ

A, B đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc điều trị tắc ruột là:

Giải quyết tình trạng và nguyên nhân tắc ruột

Giải quyết tình trạng đau bụng

Giải quyết nguyên nhân tắc ruột

A, B đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thủng dạ dày tá tràng, ruột non, ruột già có thể tiến triển thành:

Viêm phúc mạc tiên phát

Viêm phúc mạc thứ phát

Viêm phúc mạc tiến triển

A, B đúng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu Blumber là dấu hiệu:

Đau khi giảm áp lực đột ngột

Đau khi giảm áp lực từ từ

Đau khi tang áp lực từ từ

A, B đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Others