Câu hỏi về sinh trưởng thực vật

Câu hỏi về sinh trưởng thực vật

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thi tìm hiểu ca dạo, tục ngữ Việt Nam.

Thi tìm hiểu ca dạo, tục ngữ Việt Nam.

1st - 12th Grade

10 Qs

TÌM HIỂU CHUNG (HỒ CHÍ MINH + CHIỀU TỐI)

TÌM HIỂU CHUNG (HỒ CHÍ MINH + CHIỀU TỐI)

11th Grade

10 Qs

Bài 4 - Sinh 11

Bài 4 - Sinh 11

11th Grade

10 Qs

Lớp 11 a2

Lớp 11 a2

11th Grade

10 Qs

Bài 18 - Sinh 11

Bài 18 - Sinh 11

11th Grade

10 Qs

ĐỀ KIỂM TRA 15 P MÔN KHTN

ĐỀ KIỂM TRA 15 P MÔN KHTN

1st - 12th Grade

13 Qs

Phrasal verbs

Phrasal verbs

9th - 12th Grade

10 Qs

Unit 11: Places

Unit 11: Places

1st Grade - University

15 Qs

Câu hỏi về sinh trưởng thực vật

Câu hỏi về sinh trưởng thực vật

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Medium

Created by

Thùy Trang

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng thứ cấp làm....

tăng đường kính của cây Một lá mầm.

tăng chiều dài của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.

tăng chiều dài lóng của cây Một lá mầm.

tăng đường kính của cây Hai lá mầm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gibêrelin có vai trò:

làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:

chủ yếu ở đỉnh thân, cành và rễ.

tế bào đang phân chia ở lá, cành.

tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

tế bào đang phân chia ở thân, cành.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Êtylen có vai trò

thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.

thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.

thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:

Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.

Auxin, Etylen, Axit absixic.

Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.

Auxin, Gibêrelin, êtylen.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

Ở đỉnh rễ.

Ở thân.

Ở chồi nách.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

Chỉ diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm.

Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?