
Câu hỏi Địa Lý Công Nghiệp

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy
my Pélàmy
Used 1+ times
FREE Resource
92 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp không phải là
sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
làm thay đổi sự phân công lao động.
giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
làm thay đổi phân công lao động.
khai thác hiệu quả các tài nguyên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?
Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
bao gồm có hai giai đoạn.
có tính chất tập trung cao độ.
gồm có nhiều ngành phức tạp.
phụ thuộc nhiều vào tự nhiện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải
xây dựng nhiều xí nghiệp.
thu hút nhiều người lao động.
tạo khối lượng lớn sản phẩm.
dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
87 questions
Đề Cương Sinh Học 10

Quiz
•
10th Grade
88 questions
sử 10/5😉

Quiz
•
10th Grade
91 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ I Lịch Sử 10

Quiz
•
10th Grade
87 questions
GDKTPL_CuoiKi1

Quiz
•
10th Grade
87 questions
Ôn Tập Lịch Sử 10

Quiz
•
10th Grade
92 questions
coong ngheej

Quiz
•
10th Grade
91 questions
Bài làm Hoá Học 100câu

Quiz
•
10th Grade
87 questions
GDKTPL Cuối kì 1 Lớp 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Others
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade