
K11_ÔN TẬP HK2

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard

undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
truyền lực cho các điện tích.
truyền tương tác giữa các điện tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của điện thế là:
vôn (V).
jun (J).
vôn trên mét (V/m).
oát (W).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U = Ed
Điện trường của điện tích dương
Điện trường của điện tích âm
Điện trường đều
Điện trường không đều
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây là sai?
Đường sức điện là những đường cong không khép kín
Các đường sức điện không cắt nhau
Qua một điểm trong điện trường, ta chỉ vẽ được một đường sức điện
Trong trường hợp giới hạn, hai đường sức có thể tiếp xúc với nhau tại một điểm mà không cắt nhau
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
F là tổng hợp
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về
phương của vectơ cường độ điện trường.
chiều của vectơ cường độ điện trường.
phương diện tác dụng lực.
độ lớn của lực điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-9 đặt trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tính điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10-6N?
0,06 cm
6 cm
36 cm
6 m
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
39 questions
Câu hỏi về điện trường

Quiz
•
11th Grade
45 questions
VẬT LÚ VÃI

Quiz
•
11th Grade
40 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1 VẬT LÝ 11

Quiz
•
11th Grade
44 questions
Vật lý 44 câu đầu

Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
Câu hỏi về điện tích và điện trường

Quiz
•
11th Grade
40 questions
ĐỀ MINH HỌA PHY002 - SPRING 2025

Quiz
•
11th Grade
47 questions
VẬT LÍ

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Vật LÍ

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Kinematics Review

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade