Ôn Tập Cuối Kỳ 2 Tin 11

Ôn Tập Cuối Kỳ 2 Tin 11

11th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐC ÔN GKII TIN 11 24-25

ĐC ÔN GKII TIN 11 24-25

11th Grade

22 Qs

Bài 7: Sắp xếp để dễ tìm - Nhận biết (Phần 1)

Bài 7: Sắp xếp để dễ tìm - Nhận biết (Phần 1)

3rd Grade - University

23 Qs

Công cụ và thông tin trong môi trường số (lớp 8)

Công cụ và thông tin trong môi trường số (lớp 8)

8th Grade - University

25 Qs

Bài 12: Tạo biểu mẫu

Bài 12: Tạo biểu mẫu

10th Grade - University

28 Qs

Tìm kiếm thông tin trên Internet

Tìm kiếm thông tin trên Internet

11th Grade

20 Qs

TIN 11 – KT Thường xuyên lần 3 - bài 13

TIN 11 – KT Thường xuyên lần 3 - bài 13

11th Grade

20 Qs

Bài 11. Cơ sở dữ liệu – Trắc nghiệm tổng hợp

Bài 11. Cơ sở dữ liệu – Trắc nghiệm tổng hợp

11th Grade

20 Qs

TIN 11: BAI 2 THỰC HÀNH SỬ DUNG HĐH

TIN 11: BAI 2 THỰC HÀNH SỬ DUNG HĐH

11th Grade

20 Qs

Ôn Tập Cuối Kỳ 2 Tin 11

Ôn Tập Cuối Kỳ 2 Tin 11

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

11th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Tuan Duong

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thiết kế truy vấn SELECT đơn giản thực hiện

Nháy chuột chọn Create/Query Design

Nháy chuột chọn Create/Report Design

Nháy chuột chọn Create/Table Design

Nháy chuột chọn Create/Form Design

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trình tự thao tác để thiết kế một truy vấn SELECT đơn giản, biết: (1) Hộp thoại ShowTable xuất hiện, chọn tên bảng -> nhấn nút Add -> nháy Close. (2) Nháy nút (3) Nháy chuột Create/Query Design (4) Trong vùng lưới QBE: lựa chọn các trường tại hàng Field. (5) Ghi lưu truy vấn

(1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)

(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)

(3) -> (1) -> (4) -> (2) ->(5)

(3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong lưới QBE của cửa sổ truy vấn (truy vấn ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

Là nơi viết các biểu thức logic thể hiện tiêu chí lựa chọn bản ghi

Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi

Xác định các trường cần sắp xếp

Khai báo tên các trường được chọn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, đưa ra danh sách các học sinh là Nam và có điểm Tin từ 8 trở lên, mô tả điều kiện trong dòng Criteria như thế nào?

Cột [GT] nhập "Nam", cột [Tin] nhập >=8.0

Cột [GT] nhập"Nam", cột [Tin] nhập >=9.0

Cột [GT] nhập "Nam", cột [Tin] nhập =8.0

Cột [GT] nhập "Nam", cột [Tin] nhập <=8.0

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần nào của báo cáo xuất hiện trong trang cuối của báo cáo và hiển thị thông tin tóm tắt?

Report Header

Page Header

Detail

Report Footer

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần nào trong biểu mẫu chứa nội dung chính?

Form Header

Form Footer

Detail

Page Footer

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại phần tử nào trong báo cáo được kết nối với trường dữ liệu từ bảng hoặc truy vấn cơ sở dữ liệu?

Label

Data box

Report Header

Page Header

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?