
Câu hỏi về Điện Tích và Điện Trường

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
lân hoàng
Used 1+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cho hai điện tích đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F. Chỉ ra phát biểu đúng.
F tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích.
F tỉ lệ nghịch với tích độ lớn hai điện tích.
F tỉ lệ thuận với điện tích.
F tỉ lệ nghịch với điện tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, dấu các điện tích là
A và B đều tích điện dương.
A tích điện dương và B tích điện âm.
A tích điện âm và B tích điện dương.
A và B đều tích điện âm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Điện trường là
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
dạng vật chất tồn tại quanh nam châm, truyền tương tác giữa các nam châm.
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và nam châm, truyền tương tác giữa các điện tích và giữa các nam châm.
tồn tại ở khắp mọi nơi, tác dụng lực điện vào các vật trong nó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 5 cm là
6.105 V/m
2.104 V/m
7,2.103 V/m.
3,6.103 V/m.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Ở sát mặt đất, véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 50 m so với mặt đất là
570 V.
750 V.
5700 V.
7500 V.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Một bóng đèn sáng bình thường khi dòng điện chạy qua nó có cường độ là 2,5A. Nếu cho dòng điện có cường độ là 2A chạy qua thì đèn sẽ
sáng hơn mức bình thường.
đèn không sáng.
đèn sáng nhấp nháy.
đèn sáng mờ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Điện trở của kim loại
tăng khi nhiệt độ giảm.
tăng khi nhiệt độ tăng.
không đổi theo nhiệt độ.
giảm khi nhiệt độ tăng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1 VẬT LÝ 11

Quiz
•
11th Grade
32 questions
TỤ ĐIỆN

Quiz
•
11th Grade
32 questions
chương cảm ứng điện từ

Quiz
•
11th Grade
36 questions
Phần 1 Vật Lý

Quiz
•
11th Grade
35 questions
LÝ 11- ÔN TẬP CHƯƠNG 1- 2 LẦN 3

Quiz
•
11th Grade
41 questions
kì II môn lý

Quiz
•
11th Grade
42 questions
A Com

Quiz
•
11th Grade
32 questions
lốn lì lý thuyết

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade