K11.CK2.NGHUỆ. Language

K11.CK2.NGHUỆ. Language

11th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phonetics

Phonetics

9th - 12th Grade

20 Qs

LEVEL 2_THỨ 7_LIVE

LEVEL 2_THỨ 7_LIVE

11th Grade

20 Qs

Unit 4- Vocabulary

Unit 4- Vocabulary

11th Grade

20 Qs

Unit 6 Global warming

Unit 6 Global warming

11th Grade

29 Qs

GRADE 11- UNIT 7- VOCABULARY -MATCHING

GRADE 11- UNIT 7- VOCABULARY -MATCHING

11th Grade

20 Qs

Grade 9 Lesson 1

Grade 9 Lesson 1

9th - 12th Grade

20 Qs

Unit 1: FRIENDSHIP

Unit 1: FRIENDSHIP

11th Grade

20 Qs

K11. NGHUỆ.CK2 Trắc nghiệm LANGUAGE 1(1-25)

K11. NGHUỆ.CK2 Trắc nghiệm LANGUAGE 1(1-25)

11th Grade

25 Qs

K11.CK2.NGHUỆ. Language

K11.CK2.NGHUỆ. Language

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Medium

Created by

Julie Nguyen

Used 2+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dear Earth Heroes,
/dɪə ɜːθ ˈhɪərəʊz/
Gửi những người hùng của Trái Đất,

While some people ignore climate change, (1) _______ people join exciting environmental projects in their community.
/waɪl səm ˈpiːpl ɪɡˈnɔː ˈklaɪmət ʧeɪndʒ, (1) _______ ˈpiːpl ʤɔɪn ɪkˈsaɪtɪŋ ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˈprɒʤɛkts ɪn ðeə kəˈmjuːnɪti/
Trong khi một số người phớt lờ biến đổi khí hậu, thì (1) _______ người khác lại tham gia vào các dự án môi trường thú vị trong cộng đồng của họ.

the others

other

another

others

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Let’s (2) _______ plastic bottles and turn them into beautiful garden pots!
/lɛts (2) _______ ˈplæstɪk ˈbɒtlz ənd tɜːn ðəm ˈɪntuː ˈbjuːtəfʊl ˈɡɑːdn pɒts/
Hãy cùng (2) _______ những chai nhựa và biến chúng thành những chậu cây xinh đẹp!

pick up
/pɪk ʌp/
nhặt lên

throw away
/θrəʊ əˈweɪ/
vứt đi

take over
/teɪk ˈəʊ.vər/
tiếp quản

put off
/pʊt ɒf/
hoãn lại

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The ecosystem in your (3) _______ creates homes for butterflies and birds.
/ði ˈiːkəʊsɪstəm ɪn jɔː (3) _______ kriˈeɪts həʊmz fə ˈbʌtəflaɪz ənd bɜːdz/
Hệ sinh thái trong (3) _______ của bạn tạo ra nơi ở cho những chú bướm và chim.

habitat
/ˈhæb.ɪ.tæt/
môi trường sống

backyard
/ˌbækˈjɑːd/
sân sau (của nhà)

ecosystem
/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/
hệ sinh thái

sanctuary
/ˈsæŋk.tʃu.ə.ri/
khu bảo tồn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(4) _______ planting trees in local parks, we should grow vegetables at home.
/(4) _______ ˈplɑːntɪŋ triːz ɪn ˈləʊkəl pɑːks, wiː ʃəd ɡrəʊ ˈvɛʤtəb(ə)lz ət həʊm/
(4) _______ việc trồng cây ở công viên địa phương, chúng ta nên trồng rau ngay tại nhà.

On top of
/ɒn tɒp əv/
trên đỉnh của; ngoài ra

On account of
/ɒn əˈkaʊnt əv/
bởi vì

In advance of
/ɪn ədˈvɑːns əv/
trước khi

In addition to
/ɪn əˈdɪʃ.ən tuː/
ngoài ra, thêm vào

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Natural resources like sunshine and rainwater help create green gardens. A (5) _______ of colorful fish and coral reefs need protection from pollution.
/ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz laɪk ˈsʌnʃaɪn ənd ˈreɪnwɔːtə hɛlp kriˈeɪt ɡriːn ˈɡɑːdnz. ə (5) _______ əv ˈkʌləfəl fɪʃ ənd ˈkɒrəl riːfs niːd prəˈtɛkʃən frəm pəˈluːʃ(ə)n/
Tài nguyên thiên nhiên như ánh nắng mặt trời và nước mưa giúp tạo ra những khu vườn xanh. Một (5) _______ các loài cá sặc sỡ và rạn san hô cần được bảo vệ khỏi ô nhiễm.

lot
/lɒt/
nhiều

little
/ˈlɪt.əl/
ít

bunch
/bʌntʃ/
một bó, một nhóm

majority
/məˈdʒɒr.ə.ti/
phần lớn, đa số

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Illuminating Humanity’s Path
/ɪˈluːmɪneɪtɪŋ hjuːˈmænɪtiz pɑːθ/
Sói sáng con đường của nhân loại

Some people (1) _______ darkness, but others choose to find light and hope in difficult times.
/sʌm ˈpiːpl (1) _______ ˈdɑːknəs, bət ˈʌðəz ʧuːz tə faɪnd laɪt ənd həʊp ɪn ˈdɪfɪkəlt taɪmz/
Một số người (1) _______ bóng tối, nhưng người khác lại chọn tìm ánh sáng và hy vọng trong những lúc khó khăn.

give into
/ɡɪv ˈɪn.tuː/
chịu thua, đầu hàng, nhượng bộ

live in
/lɪv ɪn/
sống trong

take on
/teɪk ɒn/
đảm nhận, gánh vác

work through
/wɜːk θruː/
giải quyết, vượt qua (vấn đề, cảm xúc)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

We must look after the poor children who need our help every day.
/wiː mʌst lʊk ˈɑːftə ðə pʊə ˈʧɪldrən huː niːd ˈaʊə hɛlp ˈɛvrɪ deɪ/
Chúng ta phải chăm sóc những đứa trẻ nghèo đang cần sự giúp đỡ của chúng ta mỗi ngày.

Your (2) _______ can bring happiness and friendship to many lonely people in our community.
/jɔː (2) _______ kən brɪŋ ˈhæpinəs ənd ˈfrɛndʃɪp tə ˈmɛni ˈləʊnli ˈpiːpl ɪn ˈaʊə kəˈmjuːnɪti/
(2) _______ của bạn có thể mang lại niềm vui và tình bạn cho nhiều người cô đơn trong cộng đồng.

motivation
/ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/
động lực

presence
/ˈprez.əns/
sự hiện diện

kindness
/ˈkaɪnd.nəs/
lòng tốt

passion
/ˈpæʃ.ən/
đam mê

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?