KTHDC

KTHDC

University

135 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về lịch sử và kinh tế

Câu hỏi về lịch sử và kinh tế

University

137 Qs

Ôn tập PLDC 1

Ôn tập PLDC 1

University

135 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương

Câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương

University

130 Qs

KTCT

KTCT

University

132 Qs

NEU - NLKT1117 - Kinh tế nguồn nhân lực

NEU - NLKT1117 - Kinh tế nguồn nhân lực

University

133 Qs

Kinh tế chính trị mác

Kinh tế chính trị mác

University

130 Qs

NEU - LLNL1106 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin

NEU - LLNL1106 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin

University

138 Qs

TTHCM CHƯƠNG 1,2,3

TTHCM CHƯƠNG 1,2,3

University

137 Qs

KTHDC

KTHDC

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Trần Thị Khánh Ly

Used 3+ times

FREE Resource

135 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

CHƯƠNG 1

1. Nhận định nào dưới đây về sự khan hiếm là đúng:

A. Chỉ có một số ít sản phẩm được coi là khan hiếm.

B. 100% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tìnhtrạng

khan hiếm.

C. Sự khan hiếm diễn tả tình trạng Chính phủ hạn chế sản

xuất hàng hóa

D. 70% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tìnhtrạng

khan hiếm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

2. Hình ảnh “Súng và bơ” đại diện cho vấn đề đánh đổi củaxã hội

giữa:

A. Chi tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân đội.

B. Hàng hóa thay thế và hàng hoá bổ sung.

C. Nhập khẩu và xuất khẩu.

D. Chi tiêu cho quốc phòng và chi tiêu cho hàng tiêu

dùng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

3. Khái niệm về “chi phí cơ hội” được thể hiện qua câu nàodưới

đây:

A. Chiều nay tôi sẽ đi ăn tối và đi xem phim.

B. Chúng tôi đang quyết định chọn lựa giữa ăn tối hay đi xem

phim vào tối nay?

C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì buộc phải

giảm chi tiêu cho hàng tiêu dùng.

D. Câu (B) và (C) đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

4. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:

a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.

b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.

c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.

d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

5. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô

a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.

b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở Việt Nam khoảng 6%.

c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008-2015.

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

6. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:

a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.

b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.

c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.

d. Mức giá chung của một quốc gia.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

7. Kinh tế học thực chứng nhằm:

a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.

b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.

c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.

d. Không có câu nào đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?