
Câu hỏi về Điện trường và Dòng điện

Quiz
•
Engineering
•
11th Grade
•
Medium
MAI ĐOÀN NGUYỄN NGỌC
Used 4+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Điện trường là trường lực được tạo ra bởi
nam châm.
các vật có khối lượng.
điện tích.
dòng điện.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi
đặt điện tích q tại điểm đang xét.
điện tích q di chuyển trong điện trường.
điện tích q di chuyển trong điện trường.
đặt điện tích q tại điểm ở vô cực.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cường độ dòng điện?
Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện.
Cường độ dòng điện được xác định bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đoen vị thời gian.
Cường độ dòng điện có chiều và độ lớn luôn thay đổi theo thời gian.
Cường độ dòng điện được kí hiệu là I có đơn vị là ampe.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Trong hệ SI điện lượng có đơn vị coulomb (C). Vậy 1C bằng
1A.s.
1A.m.
1A.kg.
1A/s.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Dòng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ 1(A). Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 1s bằng
6,25.1018 electron.
6,52.1018 electron.
6,25.1019 electron.
6,52.1019 electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong hệ SI, 1 Ω là điện trở của một dụng cụ điện, khi hiệu điện thế ở hai đầu là 1V thì có dòng điện
1 A chạy qua.
1 mA chạy qua.
0,1 A chạy qua.
10 A chạy qua.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Với một vật dẫn ở nhiệt độ không đổi, cường độ dòng điện qua vật dẫn
tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn.
tỉ lệ nghịch với điện lượng chạy qua vật dẫn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Engineering
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Government Unit 1

Quiz
•
7th - 11th Grade