Hahahahs

Hahahahs

11th Grade

82 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LS12.B17. NƯỚC VIỆT NAM DCCH  TỪ 2/9/1945 - 19/12/1945

LS12.B17. NƯỚC VIỆT NAM DCCH TỪ 2/9/1945 - 19/12/1945

9th - 12th Grade

77 Qs

Lịch sử 11

Lịch sử 11

9th - 12th Grade

85 Qs

Lịch sử - Cuối kì II

Lịch sử - Cuối kì II

11th Grade

78 Qs

LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

9th - 12th Grade

79 Qs

thihocki2.sinhhoc11c1

thihocki2.sinhhoc11c1

9th - 12th Grade

85 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử cận đại (Trang 3–5)

Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử cận đại (Trang 3–5)

11th Grade

82 Qs

Lý Thuyết KIỂM TRA HK2 MÔN SỬ 12

Lý Thuyết KIỂM TRA HK2 MÔN SỬ 12

9th - 12th Grade

80 Qs

ÔN KTCK 2-SỬ 11 (22-23)

ÔN KTCK 2-SỬ 11 (22-23)

11th Grade

80 Qs

Hahahahs

Hahahahs

Assessment

Quiz

History

11th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Hung Le

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

82 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Có thể tạo một CSDL mới trong Access bằng cách nào sau đây?

A. Tạo từng bàng theo thiết kế, nhập dữ liệu và xây dựng các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn.

B. Từ khuôn mẫu cho trước

C. Tạo tử khuôn mẫu cho trước hoặc từ CSDL trống (Blank Database)

D. Từ CSDL trồng (Blank Database)

A. Tạo từng bàng theo thiết kế, nhập dữ liệu và xây dựng các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn.

B. Từ khuôn mẫu cho trước

C. Tạo tử khuôn mẫu cho trước hoặc từ CSDL trống (Blank Database)

D. Từ CSDL trồng (Blank Database)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:

A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kịch vào biểu tượng New

B. Vào File chọn New

C. Kích vào biểu tượng New

D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase,

rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

A. Cơ sở dữ liệu phân tán

B. Cơ sở dữ liệu hưởng đối tượng

C. Cơ sở dữ liệu quan hệ

D. Cơ sở dữ liệu tập trung

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Các đối tượng cơ bản trong Access là

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hoi

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo

D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là

A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu

B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo

C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi

D. Tạo ra một hay nhiều bảng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Một cơ sở dữ liệu của Microsoft Office Access 365 có bao nhiêu thành phần trong một của số làm việc?

A. Một thành phần duy nhất là vùng nút lệnh

B. 4 thành phần : vùng nút lệnh, vùng điều hướng, vùng làm việc và vùng thay đổi khung nhìn

C. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages

D. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bàng phải có:

A. Khóa chính giống nhau

B. Số trường bằng nhau

C. Số bản ghi bằng nhau

D. Khoả chính và khoá ngoại.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?