
Hahahahs

Quiz
•
History
•
11th Grade
•
Hard
Hung Le
Used 2+ times
FREE Resource
82 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Có thể tạo một CSDL mới trong Access bằng cách nào sau đây?
A. Tạo từng bàng theo thiết kế, nhập dữ liệu và xây dựng các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn.
B. Từ khuôn mẫu cho trước
C. Tạo tử khuôn mẫu cho trước hoặc từ CSDL trống (Blank Database)
D. Từ CSDL trồng (Blank Database)
A. Tạo từng bàng theo thiết kế, nhập dữ liệu và xây dựng các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn.
B. Từ khuôn mẫu cho trước
C. Tạo tử khuôn mẫu cho trước hoặc từ CSDL trống (Blank Database)
D. Từ CSDL trồng (Blank Database)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kịch vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase,
rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu phân tán
B. Cơ sở dữ liệu hưởng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu tập trung
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Các đối tượng cơ bản trong Access là
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hoi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
D. Tạo ra một hay nhiều bảng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Một cơ sở dữ liệu của Microsoft Office Access 365 có bao nhiêu thành phần trong một của số làm việc?
A. Một thành phần duy nhất là vùng nút lệnh
B. 4 thành phần : vùng nút lệnh, vùng điều hướng, vùng làm việc và vùng thay đổi khung nhìn
C. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
D. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bàng phải có:
A. Khóa chính giống nhau
B. Số trường bằng nhau
C. Số bản ghi bằng nhau
D. Khoả chính và khoá ngoại.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
78 questions
PowerPointExcel

Quiz
•
9th - 12th Grade
77 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ I - SỬ 10

Quiz
•
10th Grade - University
80 questions
địa lí

Quiz
•
11th Grade
85 questions
thihocki2.sinhhoc11c1

Quiz
•
9th - 12th Grade
80 questions
ÔN KTCK 2-SỬ 11 (22-23)

Quiz
•
11th Grade
87 questions
lichsu ki1 11

Quiz
•
11th Grade
85 questions
hhgmgy

Quiz
•
9th - 12th Grade
79 questions
chk2 - sử

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for History
16 questions
Government Unit 2

Quiz
•
7th - 11th Grade
14 questions
Unit 1 Quiz 2

Quiz
•
11th Grade
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Primary Source Quiz Unit 2

Quiz
•
11th Grade
19 questions
Unit 1: Industrialization & Immigration

Quiz
•
11th Grade
21 questions
2025-26 Standard 1 Study Guide

Quiz
•
11th Grade
47 questions
Domain 5 Test

Quiz
•
10th - 11th Grade
12 questions
1.1 Civil War and Reconstruction Checking for understanding.

Quiz
•
11th Grade