Chỉ định

Chỉ định

University

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về kháng sinh 301-320

Câu hỏi về kháng sinh 301-320

University

20 Qs

Viêm phế quản cấp tính

Viêm phế quản cấp tính

University

20 Qs

Quiz Sinh Lý Bệnh

Quiz Sinh Lý Bệnh

University

20 Qs

phần 3A

phần 3A

University

21 Qs

vsinh 80-100

vsinh 80-100

University

20 Qs

Kiến thức về bệnh sinh

Kiến thức về bệnh sinh

University

19 Qs

Hoá sinh

Hoá sinh

University

20 Qs

Chỉ định

Chỉ định

Assessment

Quiz

Others

University

Medium

Created by

Nhung Do

Used 2+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chỉ định

Viêm loét dạ dày tá tràng giai đoạn tiến triển, trào ngược dạ dày thực quản

Viêm loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày tá tràng

Đái tháo đường type 1

Nhiễm khuẩn: đường hô hấp , tiết liệu, tiêu hoá , bệnh nhân bị viêm phổi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chỉ định

Nhiễm khuẩn: đường tiết niệu, đường tiêu hóa, hô hấp , lậu cầu, bệnh nhân viêm phổi

Viêm: xoang, tai giữa, giác mạc, đường hô hấp trên, phổi

Đái tháo đường type 2

Viêm khớp, thoái hóa khớp, bệnh gout

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chỉ định

Viêm thấp khớp, thoái hóa khớp, bệnh gout

Giảm viêm và giảm đau, đau khớp , thoái hóa khớp

Viêm khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp

Giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim , giảm cholesterol trong máu và xơ vữa mạch vành

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chỉ định Nitromint

Điều trị bệnh động mạch vành, đau thắt ngực

Giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim mạch, giảm cholesterol, làm chậm tiến triển của xơ vữa mạch vành

Viêm nhiễm đường hô hấp và tiết niệu

Trung hoà acid dịch vị, điều trị viêm loét dạ dày tá tràng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chỉ định

Điều trị tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột và kiết lị

Trào ngược dạ dày tá tràng, viêm loét dạ dày, viêm đường tiêu hóa

Điều trị táo bón

Viêm: tai giữa, xoang, giác mạc, hô hấp trên, phổi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chỉ định

Điều trị đau thắt ngực

Điều trị nhồi máu cơ tim

Điều trị nhồi máu cơ tim và đột quỵ, các biến cố ở tim mạch

Điều trị đái tháo đường type 2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chỉ định

Điều trị viêm: xương khớp, khớp dạng thấp, cột sống dính khớp

Giảm viêm và giảm đau, đau khớp, thoái hóa khớp

Viêm thấp khớp, thoái hóa khớp, bệnh gout

Viêm nhiễm đường hô hấp trên và dưới, viêm đường tiết niệu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?