
Đề Cương Ôn KTCK II - Sinh Học Lớp 10

Quiz
•
Others
•
KG
•
Easy
Linh Mỹ
Used 1+ times
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vi sinh vật?
Có kích thước rất nhỏ chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.
Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh trong môi trường.
Có khả năng phân bố rộng ở hầu hết các môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của vi sinh vật là
chưa có cấu tạo tế bào.
phần lớn có cấu trúc đa bào.
phần lớn có cấu trúc đơn bào.
chỉ sống trên cơ thể sinh vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật có khả năng hấp thụ và chuyển hóa nhanh các chất dinh dưỡng nên chúng
sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
sinh trưởng và sinh sản rất chậm.
sinh trưởng rất nhanh nhưng sinh sản rất chậm.
sinh sản rất nhanh nhưng sinh trưởng rất chậm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhóm sinh vật sau: I. Vi khuẩn cổ. II. Vi khuẩn. III. Vi nấm. IV. Vi tảo. Trong số các nhóm sinh vật trên, có bao nhiêu nhóm thuộc vi sinh vật?
1.
2.
3.
4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp nghiên cứu vi sinh vật nào sau đây dùng để nghiên cứu hình dạng, kích thước của một số nhóm vi sinh vật?
Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi.
Phương pháp nuôi cấy.
Phương pháp phân lập vi sinh vật.
Phương pháp định danh vi khuẩn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật được phân loại là dựa vào đâu?
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon và chất hữu cơ của vi sinh vật.
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon dioxide và chất hữu cơ của vi sinh vật.
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon dioxide và năng lượng của vi sinh vật.
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon và năng lượng của vi sinh vật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nấm men là vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ từ chất hữu cơ và nguồn carbon là chất hữu cơ. Vậy nấm men có kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
Quang tự dưỡng.
Quang dị dưỡng.
Hóa t
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
vi sinh 1-30

Quiz
•
University
50 questions
Đề 1

Quiz
•
KG
54 questions
Câu hỏi về tinh trùng và trứng

Quiz
•
University
53 questions
Công nghệ

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Câu hỏi về công tác phòng, trị bệnh

Quiz
•
KG
50 questions
bạn hiểu lchi hơn chính cô ấy🫵🏻🫶🏻?

Quiz
•
2nd Grade
49 questions
công nghệ

Quiz
•
KG
49 questions
công nghệ thi giữa kỳ I

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Logos

Quiz
•
KG
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade
8 questions
Place Value & Value

Quiz
•
KG - 2nd Grade
20 questions
Capitalization in sentences

Quiz
•
KG - 4th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade
20 questions
Add & Subtract to 10

Quiz
•
KG - 2nd Grade